Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R3R1R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12523:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quặng sắt – Xác định hàm lượng sắt kim loại – Phương pháp chuẩn độ, sắt(III) clorua
Tên tiếng Anh

Title in English

Iron ores − Determination of metallic iron content – Iron (III) chloride titrimetric method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16878:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060.10 - Quặng sắt
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui đinh phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng sắt kim loại có trong quặng sắt hoàn nguyên.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sắt kim loại có dải hàm lượng từ 57,5 % (khối lượng) đến 90,5 % (khối lượng).
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “sắt kim loại” có nghĩa là những dạng sắt không liên kết với oxy hoặc không ở dạng như pyrit.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Buret
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức
ISO 10835, Direct reduced iron and hot briquetted iron – Sampling and sample preparation (Sắt hoàn nguyên và sắt nóng đóng bánh – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu)
ISO 11323, Iron ore and direct reduced iron – Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp – Từ vựng)
Quyết định công bố

Decision number

4134/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 102 - Quặng sắt