Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R2R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12520:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng sắt dùng cho nguyên liệu lò cao − Xác định khả năng hoàn nguyên theo chỉ số hoàn nguyên cuối cùng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Iron ores for blast furnace feedstocks − Determination of the reducibility by the final degree of reduction index
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7215:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.10 - Quặng sắt
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp để đánh giá mức oxy có thể bị loại khỏi quặng sắt khi hoàn nguyên dưới các điều kiện tương tự như thường xảy ra trong khu vực hoàn nguyên của lò cao.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các quặng dạng cục, thiêu kết, và các viên đóng bánh nóng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4653-1 (ISO 2597-1), Quặng sắt – Xác định tổng hàm lượng sắt – Phần 1:Phương pháp chuẩn độ sau khi khử thiếc(II) clorua. TCVN 4653-2 (ISO 2597-2), Quặng sắt – Xác định tổng hàm lượng sắt – Phần 2:Phương pháp chuẩn độ sau khi khử titan(III) clorua. TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 9035, Iron ore – Determination of acid-soluble iron content – Titrimetric method (Quặng sắt – Xác định hàm lượng sắt hòa tan trong axit – Phương pháp chuẩn độ). ISO 11323, Iron ore and direct reduced iron – Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp – Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
4134/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 102 - Quặng sắt
|