Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R1R2R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12497:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Van cấp cho két xả có chảy tràn bên trong
|
Tên tiếng Anh
Title in English Inlet valves for flushing cisterns with internal overflow
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 14124:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.70 - Thiết bị lắp đặt vệ sinh
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định:
- các đặc tính kích thước, vệ sinh, độ kín, khả năng chịu áp lực, đặc tính thủy lực, âm học, các đặc tính cơ học và hóa-lý của van cấp cho két xả; - các phương pháp thử để thử nghiệm các đặc tính này; - ghi nhãn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng riêng cho van và không ảnh hưởng đến sự phù hợp với các quy định về sức khỏe khi van cấp được lắp vào két. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van như van phao có giới hạn vận hành ở áp suất lên tới NP 10 [có phạm vi vận hành từ 0,05 MPa đến 1 MPa (0,5 bar đến 10 bar)] được thiết kế để cung cấp nước lạnh cho két xả sử dụng với bệ xí bệt được kết nối vĩnh viễn với một hệ thống cung cấp nước. Phạm vi làm việc có thể được giảm từ nhỏ hơn 0,05 MPa (0,5 bar) xuống đến 0,01 MPa (0,1 bar), trong trường hợp này hướng dẫn của nhà sản xuất phải cho biết khả năng này cũng như phạm vi làm việc được khuyến cáo. (Xem Bảng 1). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1:2003), Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các đường ống có tiết diện tròn chảy đầy – Phần 1:Nguyên lý chung và yêu cầu TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu EN 1717, Protection against pollution of potable water in water installations and general requirements of devices to prevent pollution by backflow (Bảo vệ chống nhiễm bẩn nước sinh hoạt trong lắp đặt nước và các yêu cầu chung đối với thiết bị ngăn ô nhiễm do dòng chảy ngược) ISO 3822-1:1999, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 1:Method of measurement (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 1:Phương pháp đo). ISO 3822-4:1997, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 4:Mounting and operating conditions for special appliances (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 4:Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các thiết bị chuyên dùng). |
Quyết định công bố
Decision number
4136/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 189 - Sản phẩm gốm xây dựng
|