Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R0R9R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12494:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
Tên tiếng Anh

Title in English

Sanitary tapware - Automatic shut-off valves PN 10
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 816:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.70 - Thiết bị lắp đặt vệ sinh
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.7.2 - Phụ kiện sứ vệ sinh
Số trang

Page

39
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định ghi nhãn, nhận dạng, các đặc tính hóa học/vệ sinh, kích thước, độ kín, khả năng chịu áp lực, đặc tính thủy lực, độ bền lâu cơ học và đặc tính âm học của vòi nước đóng tự động.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòi đơn và vòi có bộ trộn đóng tự động sử dụng với các thiết bị vệ sinh được lắp đặt trong khu vệ sinh.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho van xả bồn tiểu nam hoặc van xả bệ xí hoặc van tự động mở.
Các phép thử được mô tả trong tiêu chuẩn này là các phép thử điển hình (phép thử phòng thí nghiệm) và không phải là các phép thử kiểm soát chất lượng được thực hiện trong quá trình sản xuất.
Tiêu chuẩn này áp dụng trong điều kiện áp suất và nhiệt độ được nêu trong Bảng 1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8113 (ISO 5167), Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 11869 (BS EN 246), Vòi nước vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng.
EN 248, Sanitary tapware – General specification for electrodeposited coatings of Ni-Cr (Vòi nước vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật chung đối với lớp phủ mạ điện Ni-Cr)
EN 1717, Protection against pollution of potable water in water installations and general requirements of devices to prevent pollution by backflow (Bảo vệ chống nhiễm bẩn nước sinh hoạt trong lắp đặt nước và các yêu cầu chung đối với thiết bị ngăn ô nhiễm do dòng chảy ngược)
EN 13618, Flexible hose assemblies in drinking water installations – Functional requirements and test Methods (Cụm ống mềm dễ uốn trong lắp đặt nước – Yêu cầu chức năng và phương pháp thử)
EN 13959, Anti-pollution check valves – DN 6 to DN 250 inclusive family E, type A, B, C and D (Van kiểm tra chống nhiễm bẩn – DN 6 đến DN 250 bao gồm nhóm E, loại A, B, C và D)
ISO 3822-1, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 1:Method of measurement (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 1:Phương pháp đo).
ISO 3822-2, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 2:Mounting and operating conditions for draw-off taps and mixing valves (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 2:Các điều kiện lắp đặt và vận hành đối với các vòi hút xả nước và các van trộn).
ISO 3822-4:1997, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 4:Mounting and operating conditions for special appliances (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 4:Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các thiết bị chuyên dùng).
Quyết định công bố

Decision number

4136/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 189 - Sản phẩm gốm xây dựng