Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R7R5R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12462-1:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 1: Phương pháp gián tiếp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk - Determination of casein-nitrogen content - Part 1: Indirect method (Reference method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 17997-1:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định gián tiếp hàm lượng nitơ casein trong sữa bò.
Phương pháp này có thể được điều chỉnh để áp dụng cho sữa của các động vật khác hoặc sản phẩm sữa dạng lỏng khác. CHÚ THÍCH: Hàm lượng nitơ casein sẽ giảm theo thời gian bảo quản sữa do casein bị phá vỡ ngay cả khi ở nhiệt độ 4 °C, do đó hàm lượng nito casein của sữa đã bị xử lý nhiệt sẽ cao giả tạo do sự biến tính của whey protein. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7151:2002 (ISO 648:1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức TCVN 8099-1 (ISO 8968-1), Sữa và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng nitơ-Phần 1:Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|