Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R7R7R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12443:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sữa đậu nành
Tên tiếng Anh

Title in English

Soybean milk
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.230 - Thực phẩm đóng gói và chế biến sẵn
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm sữa đậu nành và thức uống từ đậu nành được tiêu dùng trực tiếp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3974 (CODEX STAN 150), Muối thực phẩm
TCVN 4849 (ISO 7555), Đỗ tương – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4882 (ISO 4831), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
TCVN 4884-1 (ISO 4833-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng vi sinh vật – Phần 1:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa
TCVN 4884-2 (ISO 4833-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng vi sinh vật – Phần 2:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt
TCVN 6958, Đường tinh luyện
TCVN 7270 ,Đường trắng và đường tinh luyện – Yêu cầu vệ sinh
TCVN 7597 (CODEX STAN 210), Dầu thực vật
TCVN 7602, Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7968 (CODEX STAN 212), Đường
TCVN 8125 (ISO 20483), Ngũ cốc và đậu đỗ – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl
TCVN 8275-1 (ISO 21527-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
TCVN 11016 (CODEX STAN 175), Các sản phẩm protein đậu tương
TCVN 12346 (EN 16802), Thực phẩm – Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng – Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion
Quyết định công bố

Decision number

4181/QĐ-BKH8CN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 6 - Dinh dưỡng và thức ăn kiêng