Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R7R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12442:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Code of hygienic practice for powdered formulate for infants and young children
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CAC/RCP 66-2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.230 - Thực phẩm đóng gói và chế biến sẵn
|
Số trang
Page 42
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này bao gồm quy trình sản xuất, chế biến và sử dụng sản phẩm dạng bột thích hợp, được xem là Thức ăn công thức dạng bột (PF) và đặc biệt được sản xuất để dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như là một dạng sản phẩm thay thế sữa mẹ, sử dụng làm thức ăn công thức bổ sung hoặc sử dụng để tăng cường cho sữa mẹ, hoặc kết hợp với các thực phẩm khác như một phần của chế độ ăn để cai sữa cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi. Sản phẩm bao gồm thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi, thức ăn công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và cung cấp như nguồn dinh dưỡng duy nhất, chất tăng cường cho sữa mẹ và thức ăn công thức dạng bột dùng cho mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, dùng để thay thế một phần hoặc bổ sung sữa mẹ, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh hoặc thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
Các quy định về dinh dưỡng của các sản phẩm này không nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn. Các sản phẩm phải đáp ứng các quy định về dinh dưỡng theo [TCVN 7108 (CODEX STAN 72-1981) Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và TCVN 7403 (CODEX STAN 156-1987) Thức ăn công thức dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi]. |
Quyết định công bố
Decision number
4181/QĐ-BKH8CN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F6
|