Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R7R5R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12441:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hướng dẫn đối với thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi
Tên tiếng Anh

Title in English

Guidelines for formulated supplementary foods for older infants and young children
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.230 - Thực phẩm đóng gói và chế biến sẵn
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn áp dụng cho thức ăn công thức bổ sung dành cho trẻ từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi và trẻ nhỏ, được nêu trong Điều 3 dưới đây và bao gồm, nhưng không giới hạn đối với cháo chứa ngũ cốc, sản phẩm ăn liền và sản phẩm bổ sung chế biến tại hộ gia đình.
Trong tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chất bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chế biến từ ngũ cốc [TCVN 7714 (CODEX STAN 74-1981) và thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7088 (CAC/GL 2-1985) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng
TCVN 7399 (CODEX STAN 174-1989) Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật.
TCVN 7714 (CODEX STAN 74-1981) Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
TCVN 9712 (CAC/RCP 51-2003) Quy phạm thực hành ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm độc tố vi nấm trong ngũ cốc
TCVN 9776 (CAC/RCP 67-2009) Quy phạm thực hành giảm acrylamide trong thực phẩm
TCVN 11016 (CODEX STAN 175-1989) Các sản phẩm protein đậu tương.
TCVN 10128 (CAC/RCP 55-2004) Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm aflatoxin trong lạc
TCVN 11207 (CODEX STAN 163-1987) Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
TCVN 11682 (CAC/RCP 57-2004) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
TCVN 12055 (CAC/GL 9-1987) Nguyên tắc chung đối với việc bổ sung dinh dưỡng thiết yếu vào thực phẩm CODEX STAN 73-1981 Standard for Canned Baby Foods (Tiêu chuẩn đối với thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ)
CODEX STAN 146-1985 General Standard for the Labelling of and Claims for Prepackaged Foods for Special Dietary Uses (Tiêu chuẩn chung về ghi nhãn và công bố đối với thực phẩm bao gói sẵn dùng cho chế độ ăn đặc biệt)
CAC/GL 10-1979 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục các hợp chất muối khoáng và vitamin sử dụng trong thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ)
CAC/GL 23-1997 Guidelines for Use of Nutrition and Health Claims (Hướng dẫn sử dụng công bố dinh dưỡng và sức khỏe)
Quyết định công bố

Decision number

4181/QĐ-BKH8CN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 6 - Dinh dưỡng và thức ăn kiêng