Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R6R1R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12416:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ H (hệ thống thuỷ lực) – Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG
Tên tiếng Anh

Title in English

Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family H (hydraulic systems) – Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11158:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.120 - Chất lỏng thủy lực
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chất lỏng thuỷ lực mới (chưa qua sử dụng) dạng dầu khoáng được chỉ định để sử dụng trong hệ thống năng lượng thuỷ lực, đặc biệt là để áp dụng cho các ứng dụng năng lượng thuỷ lực thuỷ tĩnh. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng các chất lỏng thuỷ lực dầu khoáng và định hướng cho các nhà sản xuất thiết bị hệ thống thuỷ lực.
Tiêu chuẩn này được soạn thảo ở dạng tổng quát sao cho ứng dụng của nó có thể phù hợp với các điều kiện khí hậu khác nhau trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với các chất lỏng thuỷ lực dầu khoáng tại thời điểm giao hàng.
Phân loại các chất lỏng dùng cho các ứng dụng thuỷ lực được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Tiêu chuẩn này chỉ bao gồm năm loại chất lỏng gốc dầu khoáng quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Những cấp này là HH, HL, HM, HV và HG.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 4:Họ H (hệ thống thuỷ lực).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt ISO.
ISO 2049, Petroleum products – Determination of colour (ASTM scale) [Sản phẩm dầu mỏ − Xác định màu (thang ASTM)].
ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng – Phép thử tấm đồng).
ISO 2592, Petroleum products – Determination of flash and fire points (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy – Phương pháp cốc hở Cleveland).
ISO 2909:2002, Petroleum products – Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học).
ISO 30162), Petroleum products – Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm chảy)
ISO 31043), Petroleum products –Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt – Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực học).
ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic viscometer – Specification and operating instructions (Nhớt kế mao quản thuỷ tinh đo độ nhớt động học – Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).
ISO 3170, Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu thủ công).
ISO 36754), Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế).
ISO 4259:2006, Petroleum products – Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử).
ISO 4263-1:2003, Petroleum and related products – Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids – TOST test – Part 1:Procedure of mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ già hoá của các dầu và chất lỏng có chất ức chế – Thử nghiệm TOST – Phần 1:Quy trình đối với dầu khoáng).
ISO 4406:1999, Hydraulic fluid power – Fluids – Method for coding the level of contamination by solid particles (Thuỷ năng thuỷ lực – Chất lỏng – Phương pháp mã hoá mức độ ô nhiễm dạng hạt rắn).
ISO 5598:2008, Fluid power systems and components – Vocabulary (Hệ thống thuỷ năng và các bộ phận – Từ vựng).
ISO 6072:2002, Rubber – Compatibility between hydraulic fluids and standard elastomeric materials (Cao su – Tính tương thích giữa các chất lỏng thuỷ lực và các vật liệu đàn hồi chuẩn).
ISO 6247:1998, Petroleum products – Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn)
ISO 6296:2000, Petroleum products – Determination of water – Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer)
ISO 6614:1994, Petroleum products – Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khả năng tách nước của dầu dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp).
ISO 66186), Petroleum products and lubricant – Determination of acid or base number – Colour-indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định trị số axit và trị số kiềm – Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu)
ISO 6619, Petroleum products and lubricant – Neutralization number – Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Trị số trung hoà – Phương pháp chuẩn độ điện thế)
ISO 7120:1987, Petroleum products and lubricant – Petroleum oils and other fluids – Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác – Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước).
ISO 9120:1997, Petroleum and related products – Determination of air-release properties of steam turbine and other oils – Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc tính tách khí của dầu tuốc bin hơi và dầu khác – Phương pháp Impinger).
ISO 129377), Petroleum products – Determination of water – Coulometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer).
ISO 13357-1:2002, Petroleum products – Determination of filterability of lubricating oils – Part 1:Procedure for oils in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn – Phần 1:Quy trình đối với dầu có nước).
ISO 13357-2:2005, Petroleum products – Determination of filterability of lubricating oils – Part 2:Procedure for dry oils (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn – Phần 2:Quy trình đối với dầu khô).
ISO 14635-1:2000, Gears – FZG test procedure – Part 1:FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load carrying capacity of oils (Bánh răng-Quy trình thử FZG – Phần 1:Phương pháp thử FZG A/8,3/90 xác định khả năng chịu tải trọng mài mòn tương đối của dầu).
ISO 20763:2004, Petroleum and related products – Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids – Vane pump method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng thuỷ lực – Phương pháp bơm cánh quạt).
ISO 20764:2004, Petroleum and related products – Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content – Nitrogen purge method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng nhiệt độ sôi cao để xác định hàm lượng nước – Phương pháp làm sạch bằng khí nitơ).
AFNOR XP T 60-183:1994, Lubrifiants, huiles industrielles et produits connexes pour glissieres de machines-outlis – Pouvoir lubrifiant antisaccade (Lubricant, industrial oils and related products for machine tool slideways – Anti-stick-slip lubricating ability) (Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan dùng cho các máy công cụ đường trượt – Khả năng bôi trơn chống-dính-trượt).
CEC L-45-A-99, Viscosity shear stability of transmission lubricants (Độ bền trượt cắt của độ nhớt của chất bôi trơn truyền động)8)
Quyết định công bố

Decision number

2249/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử