Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R5R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12412:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho lò đốt công nghiệp − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Industrial burner fuels from used lubricating oils – Specifications and test methodsi
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.060 - Khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định bốn cấp dầu nhiên liệu được sản xuất hoàn toàn hoặc một phần dầu có dầu hydrocacbon bao gồm: dầu bôi trơn đã qua sử dụng, dầu bôi trơn chế biến lại và các chất lỏng chuyên dụng đã qua sử dụng như các chất lỏng bảo quản hoặc thủy lực. Bốn cấp nhiên liệu này quy định áp dụng cho các loại thiết bị công nghiệp khác nhau đốt bằng dầu nhiên liệu (dầu FO) có điều kiện vận hành khác nhau tại các vùng khí hậu khác nhau. Các nhiên liệu này không áp dụng cho các lò đốt tại khu dân cư, nồi hơi thương phẩm nhỏ, động cơ đốt trong hoặc các ứng dụng hàng hải.
1.1.1 Các cấp RFO4, RFO5L, RFO5H và RFO6 là các hỗn hợp dầu bôi trơn đã qua sử dụng có độ nhớt tăng, có chứa hoặc không chứa nhiên liệu chưng cất hoặc dầu FO cặn, hoặc cả hai. Chúng được quy định sử dụng trong các lò đốt công nghiệp có kết cấu để sử dụng các loại nhiên liệu tái chế này. CHÚ THÍCH 1: Xem Phụ lục A để có thông tin về ý nghĩa của thuật ngữ và các phương pháp thử được sử dụng trong tiêu chuẩn này. 1.2 Tiêu chuẩn này là để sử dụng trong các hợp đồng mua bán dầu FO dẫn xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng và hướng dẫn cho các khách hàng về các nhiên liệu này. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tần suất phải thực hiện một phép thử cụ thể bất kỳ nào. 1.3 Tiêu chuẩn này không có nội dung nào trái với các quy định của quốc gia. Trong một số văn bản pháp luật, dầu đã qua sử dụng được coi là chất thải nguy hại và nhiên liệu từ dầu đã qua sử dụng phải đáp ứng các tiêu chí nhất định trước khi sử dụng làm nhiên liệu. CHÚ THÍCH 2: Sự phát sinh và tiêu tán điện tĩnh có thể nảy sinh các vấn đề trong quản lý, vận chuyển, sản xuất dầu nhiên liệu chưng cất (dầu FO distilate) dùng để đốt lò. Để biết thêm thông tin về đối tượng này, xem ASTM D 4865 Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn đối với sự phát sinh và tiêu tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định tro. TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất. TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực) TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X TCVN 3182 (ASTM D 6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fisher. TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc. TCVN 6239, Nhiên liệu đốt lò (FO) – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ. TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 6779 (ASTM D 1796), Nhiên liệu đốt lò – Xác định nước và cặn – Phương pháp ly tâm (Quy trình phòng thử nghiệm). TCVN 7485 (ASTM D 56), Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag. TCVN 7757 (ASTM D 2709), Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm. TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số TCVN 9790 (ASTM D 473), Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết. TCVN 12012 (ASTM D 1250), Sản phẩm dầu mỏ – Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ. TCVN 12415 (ASTM D 5185), Dầu bôi trơn đã qua sử dụng và dầu bôi trơn chưa qua sử dụng và dầu gốc – Phương pháp xác định đa nguyên tố bằng phép đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP-AES)]. ASTM D 129, Test method for sulfur in petroleum products (general high pressure decomposition device method) [Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp thiết bị phân hủy áp suất chung cao). ASTM D 240, Test method for heat of combustion of liquid hydrocacbon fules by bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon lỏng bằng bom nhiệt lượng kế). ASTM D 1217, Test method for density and relative density (specific gravity) of liquids by Bingham pycnometer (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của chất lỏng bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1480, Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous material by Bingham pycnometer (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1481, Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous material by Lipkin bicapillary pycnometer (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế mao quản đôi Lipkin). ASTM D 1552, Test method for sulfur in petroleum products by high temperature combustion and IR detection (Xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao và phát hiện bằng IR). ASTM D 2983, Test method for low-temperature viscosity of lubricants measured by Brookfield viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt nhiệt độ thấp của chất bôi trơn đo bằng nhớt kế Brookfield). ASTM D 3245, Test method for pumpability of industrial fuel oils (withdrawn 2010) [Phương pháp xác định khả năng bơm của dầu nhiên liệu công nghiệp (hủy bỏ năm 2010)]. ASTM D 4175, Terminology relating to petroleum products, liquid fuels and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu lỏng và chất bôi trơn). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Phương pháp lấy mẫu tự động đối với dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 4377, Test method for water in crude oils by potentiometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn điện thế Karl Fischer). ASTM D 4868, Test method for estimation of net and gross heat of combustion of burner and diesel fuels (Phương pháp ước tính nhiệt trị thực và nhiệt trị tổng của nhiên liệu đốt lò và điêzen). ASTM D 4980, Test method for screening of pH in waste (withdrawn 2009) [Phương pháp xác định pH có màng chắn của chất thải (hủy bỏ năm 2009)]. ASTM D 6450, Test method for flash point by continuosly closed cup (CCCFP) tester [Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử nghiệm cốc kín liên tục (CCCFP)] ASTM D 6822 Test method for density, relative density, and API gravity of crude petroleum and liquid petroleum products by thermohydrometer method (Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, tỷ trọng API của dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng bằng phương pháp tỷ trọng kế nhiệt). ASTM D 7042, Test method for dynamic viscosity and density of liquids by Stabinger viscometer (and the calculation of kinematic viscosity) [Phương pháp xác định độ nhớt động lực và khối lượng riêng của chất lỏng bằng máy đo độ nhớt Stabinger (và tính độ nhớt động học)]. ASTM D 7094, Test method for flash point by modified continously closed cup (MCCCFP) tester [Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín liên tục cải biến (MCCCFP)]. |
Quyết định công bố
Decision number
2252/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
|