Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R5R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12411:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu sản xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng dùng cho nồi hơi thương phẩm − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Commercial boiler fuels with used lubricating oils – Requirements and test methods
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.060 - Khí thiên nhiên
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định bốn phẩm cấp dầu nhiên liệu (dầu FO) được sản xuất từ ít nhất 25 % dầu bôi trơn đã qua sử dụng. Bốn phẩm cấp nhiên liệu này quy định áp dụng cho các loại nồi hơi thương phẩm và các thiết bị công nghiệp đốt bằng dầu nhiên liệu (dầu FO) có điều kiện vận hành khác nhau tại các vùng khí hậu khác nhau. Các nhiên liệu này không sử dụng trong lò đốt khu dân cư.
1.1.1 Các cấp RFC4, RFC5L, RFC5H và RFC6 là các hỗn hợp dầu bôi trơn đã qua sử dụng có độ nhớt tăng, có chứa hoặc không chứa phần cất giữa hoặc dầu FO cặn, hoặc cả hai. Chúng được quy định sử dụng trong các lò đốt công nghiệp và các nồi hơi thương phẩm có kết cấu để sử dụng các loại nhiên liệu này.
CHÚ THÍCH 1: Xem Phụ lục A để có thông tin về ý nghĩa của thuật ngữ và các phương pháp thử được sử dụng trong tiêu chuẩn này.
1.2 Tiêu chuẩn này có thể sử dụng trong các hợp đồng mua bán dầu FO dẫn xuất từ dầu bôi trơn đã qua sử dụng và hướng dẫn cho các khách hàng về các nhiên liệu này. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tần suất phải thực hiện một phép thử cụ thể bất kỳ nào.
1.3 Tiêu chuẩn này không có nội dung nào trái với các quy định của quốc gia. Trong một số văn bản pháp luật, dầu đã qua sử dụng được coi là chất thải nguy hại và nhiên liệu từ dầu đã qua sử dụng phải đáp ứng các tiêu chí nhất định trước khi sử dụng làm nhiên liệu.
CHÚ THÍCH 2: Sự phát sinh và tiêu tán điện tĩnh có thể nảy sinh các vấn đề trong quản lý, vận chuyển, sản xuất dầu nhiên liệu chưng cất (dầu FO distilate) dùng để đốt lò. Để biết thêm thông tin về đối tượng này, xem ASTM D 4865 Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn đối với sự phát sinh và tiêu tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định tro.
TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens.
TCVN 2708 (ASTM D 1266), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn).
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc.
TCVN 6325 (ASTM D 664),Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế.
TCVN 6329, Nhiên liệu đốt lò (FO) – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ.
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6779 (ASTM D 1796), Nhiên liệu đốt lò – Xác định nước và cặn – Phương pháp ly tâm (Quy trình phòng thử nghiệm).
TCVN 7485 (ASTM D 56), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag.
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số.
TCVN 8936 (ISO 8217), Sản phẩm dầu mỏ – Nhiên liệu (loại F) – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải.
TCVN 9790 (ASTM D 473), Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết.
TCVN 12415 (ASTM D 5185), Dầu bôi trơn đã qua sử dụng, dầu bôi trơn chưa qua sử dụng và dầu gốc – Phương pháp xác định đa nguyên tố bằng phép đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP-AES)].
ASTM D 129, Test method for sulfur in petroleum products (general high pressure decomposition device method) [Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp thiết bị phân hủy áp suất cao).
ASTM D 240, Test method for heat of combustion of liquid hydrocacbon fuels by bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon lỏng bằng bom nhiệt lượng kế).
ASTM D 1552, Test method for sulfur in petroleum products by high temperature combustion and IR detection (Xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao và phát hiện bằng IR).
ASTM D 2983, Test method for low-temperature viscosity of lubricants measured by Brookfield viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt ở nhiệt độ thấp của chất bôi trơn đo bằng nhớt kế Brookfield).
ASTM D 3228, Test method for total nitrogen in lubricating oils and fuel oils by modified Kjeldahl method (Xác định nitơ tổng trong dầu bôi trơn và dầu nhiên liệu bằng phương pháp Kjeldahl cải tiến).
ASTM D 4175, Terminology relating to petroleum products, liquid fuels and lubricants(Thuật ngữ liên quan đến sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu lỏng và chất bôi trơn).
ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Phương pháp lấy mẫu tự động đối với dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 4629, Test method for trace nitrogen in liquid petroleum hydrocarbons by syringe/inlet oxidative combustion and chemiluminescence detection (Phương pháp xác định nitơ vết trong các hydrocacbon dầu mỏ dạng lỏng bằng các đốt cháy oxy hóa xylanh/đầu vào và detector quang hóa.
ASTM D 4868, Test method for estimation of net and gross heat of combustion of burner and diesel fuels (Phương pháp ước tính nhiệt trị thực và nhiệt trị tổng của nhiên liệu đốt lò và điêzen).
ASTM D 5291, Test method for instrumental determination of carbon, hydrogen, and nitrogen in petroleum products and lubricants (Phương pháp dùng thiết bị xác định cacbon, hydro, nitơ trong sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn).
ASTM D 5384, Test method for chlorine in used petroleum products and lubricants (Field test kit method) [Phương pháp xác định clo trong sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn đã qua sử dụng (phương pháp bộ kit thử nghiệm hiện trường)].
ASTM D 5854, Pratice for mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (Phương pháp trộn và xử lý các mẫu chất lỏng của dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 6160, Test method for determination of polychlorinated biphenyls (PCBs) in waste material by gas chromatography [Phương pháp xác định polyclorinat biphenyl (PCB) trong chất thải bằng sắc ký khí].
ASTM D 6450, Test method for flash point by continuosly closed cup (CCCFP) tester [Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử nghiệm cốc kín liên tục (CCCFP)]
ASTM D 7042, Test method for dynamic viscosity and density of liquids by Stabinger viscometer (and the calculation of kinematic viscosity) [Phương pháp xác định độ nhớt động lực và khối lượng riêng của chất lỏng bằng máy đo độ nhớt Stabinger (và tính độ nhớt động học)].
Quyết định công bố

Decision number

2252/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử