Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R6R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12402-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng nước - Xác định độ đục - Phần 1: Phương pháp định lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Water quality - Determination of turbidity - Part 1: Quantitative methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7027-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.060.60 - Nghiên cứu đặc tính vật lý của nước
|
Giá:
Price |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp định lượng sử dụng máy đo độ đục quang học hoặc nephelometer (máy đo cỡ hạt) để xác định độ đục trong nước:
a) Đo cỡ hạt, quy trình đo bức xạ khuếch tán, áp dụng cho nước có độ đục thấp (ví dụ nước uống); b) Đo độ đục, phương pháp đo sự suy giảm của thông lượng bức xạ, thích hợp hơn với nước có độ đục cao (ví dụ nước thải hoặc nước bị ô nhiễm). Độ đục được đo theo phương pháp thứ nhất biểu thị theo đơn vị đục kế (NTU). Kết quả trong khoảng từ <0,05 NTU đến 400 NTU. Tùy thuộc vào thiết kế của thiết bị, cũng có thể áp dụng cho nước có độ đục cao hơn. Có sự tương đương về số của các đơn vị NTU và đơn vị đục kế fomazin (FNU) Độ đục được đo bằng phương pháp thứ hai được biểu thị theo đơn vị suy giảm formazin (FAU), cho kết quả trong khoảng từ 40 FAU đến 4000 FAU. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CIE Publication No.17, International lighting vocabulary (Từ vựng quốc tế về ánh sáng). |
Quyết định công bố
Decision number
3936/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Tổng cục Môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường
|