Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R5R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12343:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bao bì – Mã vạch và mã vạch hai chiều trên nhãn dùng trong gửi, vận tải và nhận hàng
Tên tiếng Anh

Title in English

Packaging – Bar code and two-dimensional symbols for shipping, transport and receiving labels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/IEC 15394:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

55.020 - Bao gói và phân phối hàng hóa nói chung
35.040.50 - Kỹ thuật nhận dạng và thu thập thông tin tự động (bao gồm: RFDI, OCD, mã số mã vạch ...)
Số trang

Page

81
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 324,000 VNĐ
Bản File (PDF):972,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này:
– quy định yêu cầu tối thiểu đối với việc thiết kế nhãn chứa mã vạch một chiều và hai chiều trên các đơn vị vận tải để chuyển tải dữ liệu giữa các đối tác thương mại;
– cung cấp khả năng xác định nguồn gốc của các đơn vị vận tải bằng việc sử dụng mã phân định đơn vị vận tải đơn nhất (biển số);
– hướng dẫn về việc định dạng dữ liệu trên nhãn được thể hiện trong mã vạch một, hai chiều hoặc ở định dạng người đọc được;
– khuyến nghị cụ thể liên quan đến việc lựa chọn mã vạch và quy định các yêu cầu về chất lượng mã vạch;
– khuyến nghị về vị trí, kích thước, sự thể hiện chữ dạng tự do, đồ họa thích hợp trên nhãn;
– hướng dẫn về việc lựa chọn vật liệu nhãn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quá trình in trực tiếp lên các bề mặt giấy craft màu gợn sóng.
CHÚ THÍCH Hướng dẫn in trực tiếp lên các bề mặt nhăn in mầu thủ công được nêu trong tài liệu tham khảo như Sổ tay hướng dẫn về hộp carton hay bao bì dạng sợi[10].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6755 (ISO/IEC 15417), Mã số mã vạch vật phẩm – Mã vạch EAN.UCC 128 – Quy định kĩ thuật
TCVN 7202 (ISO/IEC 16388), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kĩ thuật về mã vạch 39
TCVN 7322 (ISO/IEC 18004), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Công nghệ mã vạch-Mã QR
TCVN 7626 (ISO/IEC 15416), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kĩ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch – Mã vạch một chiều
TCVN 8021-1 (ISO/IEC 15459-1), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Phân định đơn nhất – Phần 1:Đơn vị vận tải riêng
TCVN 8021-2 (ISO/IEC 15459-2), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Phân định đơn nhất – Phần 2:Thủ tục đăng kí
TCVN 8655 (ISO/IEC 15438), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kĩ thuật về mã vạch PDF417
TCVN 8656 (ISO/IEC 19762), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) – Thuật ngữ hài hòa – Phần 1:Thuật ngữ liên quan đến AIDC
ISO/IEC 15415, Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Bar code symbol print quality test specification – Two-dimensional symbols (Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Quy định kĩ thuật về kiểm tra chất lượng in mã vạch – Mã vạch hai chiều)
ISO/IEC 15434, Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Syntax for high-capacity ADC media (Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Cú pháp cho phương tiện ADC tốc độ cao)
ISO/IEC 16023:2000, Information technology – International symbology specification – MaxiCode (Công nghệ thông tin – Quy định kĩ thuật về mã vạch quốc tế-Mã Maxi)
ISO 17365, Supply chain applications of RFID – Transport units (Các ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng – Các đơn vị vận tải)
ISO 21067, Packaging – Vocabulary (Bao bì – Từ vựng)
ANSI MH10.8.2, Data identifier and application identifier standard (Tiêu chuẩn về mã phân định ứng dụng và mã phân định dữ liệu)
GS1 General specifications (Quy định kĩ thuật chung của GS1).
Quyết định công bố

Decision number

3407/QĐ-BKHCN , Ngày 14-11-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/JTC 1/SC 31 - Thu thập dữ liệu tự động