Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R7R3R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12313-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột giấy tái chế – Ước lượng chất dính và chất dẻo – Phần 2: Phương pháp phân tích hình ảnh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Recycled pulps – Estimation of stickies and plastics – Part 2: Image analysis method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15360-2:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.040 - Bột giấy
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra phương pháp để ước lượng chất dính và chất dẻo trong tất cả các loại bột giấy tái chế. Tiêu chuẩn này áp dụng các nguyên tắc tách các chất dính và chất dẻo như được mô tả trong TCVN 12313-1 (ISO 15360-1). Kỹ thuật quan sát và đếm mô tả trong TCVN 12313-1 (ISO 15360-1) được thay thế bằng phương pháp phân tích hình ảnh.
Tiêu chuẩn này cho phép sử dụng các sàng thí nghiệm khác nhau cũng như lưới có kích cỡ khác nhau, khi áp dụng phương pháp xác định. Sàng và lưới sàng sử dụng không qui định cụ thể, vì phạm vi các chất dính và chất dẻo phát hiện trong bột giấy tái chế rất rộng và có nhiều sàng thích hợp dùng cho phép xác định này. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này chỉ ước lượng các chất dính và chất dẻo dính lại trên lưới sàng có kích cỡ mắt lưới quy định dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ của phương pháp thử này. Lưu ý quan trọng đó là tiêu chuẩn này không xác định tổng lượng các chất dính và chất dẻo thực có trong mẫu thử bột giấy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4360 (ISO 7213), Bột giấy – Lấy mẫu để thử. TCVN 4407 (ISO 638), Giấy, các tông và bột giấy – Xác định hàm lượng chất khô – Phương pháp sấy khô. TCVN 8845-1 (ISO 5269-1), Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 2:Phương pháp Rapid-Kothen thử nghiệm. TCVN 9573 (ISO 5263), Bột giấy – Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm. TCVN 10762 (ISO 4119), Bột giấy – Xác định nồng độ huyền phù bột giấy. ISO 8486-1, Bonded abrasives Determination and designation of grain size distribution – Part 1:Macrogrits F4 to F220 (Chất mài mòn gắn kết-Xác định và chỉ định phân bố kích thước hạt – Phần 1:Macrogrits từ F4 đến F220). DIN 54516, Testing of paper and board – Determination of plybond resistance (Thử nghiệm giấy và cactong – Xác định độ bền liên kết lớp). TAPPI T 541 om-89, Internal bond strength of paperboard (z-direction tensile) (Độ bền liên kết bên trong của các tông (Kéo theo hướng Z)). |
Quyết định công bố
Decision number
4104/QĐ-BKH8CN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 06
|