Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R5R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12278:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thảm trải sàn đàn hồi – Thảm trải sàn poly(vinyl clorua) đồng nhất – Các yêu cầu
Tên tiếng Anh

Title in English

Resilient floor coverings – Homogeneous poly(vinyl chloride) floor covering – Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10581:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.150 - Nguyên liệu không sợi dùng để phủ sàn nhà
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính của thảm trải sàn đồng nhất, trên cơ sở nhựa poly(vinyl clorua), dạng miếng hoặc dạng cuộn. Các sản phẩm có thể có lớp hoàn thiện trong suốt, không PVC, được thực hiện tại nhà máy.
Để đáp ứng yêu cầu thông tin giúp khách hàng lựa chọn đúng, tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại (xem TCVN 12063 (ISO 10874) dựa theo cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn cũng bao gồm các yêu cầu về ghi nhãn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần B02:Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo:Phép thử bằng đèn xenon
TCVN 12063 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phân loại
TCVN 12068 (ISO 23996), Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định khối lượng riêng
TCVN 12069 (ISO 23997), Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coverings – Castor chair test (Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phép thử ghế Castor)
ISO 24340, Resilient floor coverings – Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày các lớp)
ISO 24341, Resilient and textile floor coverings – Determination of length, width, and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài, độ rộng và độ thẳng của tấm)
ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings – Determination of side length, edge straightness and squareness of tiles (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của tấm)
ISO 24346, Resilient floor coverings – Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày toàn phần)
ISO 23999, Resilient floor coverings – Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)
ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings – Determination of indentation and residual indentation--Part 1:Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 1:Độ lõm dư
ISO 24344, Resilient floor coverings – Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng)
ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp đo độ ổn định của thảm trải sàn đàn hồi với ánh sáng bằng sự thay đổi màu)
EN 684, Resilient floor coverings. Determination of seam strength (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ bền đường ghép).
Quyết định công bố

Decision number

4127/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 219 - Thảm trải sàn