Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R3R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12245:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng không khí – Xác định tổng các hợp chất hữu cơ không chứa metan – Phương pháp làm giàu sơ bộ bằng đông lạnh và detector ion hoá ngọn lửa trực tiếp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Air quality − Determination of total non¬ methane organic compounds –
Cryogenic reconcentration and direct flame ionization detection method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14965:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.01 - Chất lượng không khí nói chung
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả quy trình lấy mẫu và xác định nồng độ của các hợp chất hữu cơ bay hơi không chứa metan (NMVOC) trong không khí xung quanh.
Tiêu chuẩn này mô tả việc thu các mẫu tích lũy trong hộp chứa thụ động bằng thép không gỉ và phân tích phòng thí nghiệm tiếp theo. Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình lấy mẫu trong các hộp ở áp suất cuối cùng lớn hơn áp suất không khí (gọi là lấy mẫu áp suất), sử dụng quy trình bẫy đông lạnh để làm giàu NMVOC trước khi phân tích. Tiêu chuẩn này mô tả việc xác định NMVOC bằng detector ion hóa ngọn lửa (FID) đơn giản, không có các cột sắc ký khí và các quy trình phức tạp cần thiết cho việc tách. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nồng độ cacbon trong khoảng 20 ppbC đến 10 000 ppbC. Xem 12.4 về quy trình với phạm vi thấp hơn. Một số thay đổi của phương pháp nêu trong tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng; xem Điều 12. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5970:2007 (ISO/TR 4227:1989), Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh. ISO 6141:2000, Gas analysis – Requirements for certificates for gases and gas mixtures (Phân tích khí-Yêu cầu đối với giấy chứng nhận khí và hỗn hợp khí). ISO 6145-1:1986, Gas analysis – Preparation of calibration gas mixtures – Dynamic volumetric methods – Part 1:Methods of calibration (Phân tích khí-Chuẩn bị hỗn hợp khí hiệu chuẩn-Phương pháp thể tích động Phần 1:Các phương pháp hiệu chuẩn). ISO 6145-3:1986, Gas analysis – Preparation of calibration gas mixtures – Dynamic volumetric methods – Part 3:Periodic injections into a flowing gas stream (Phân tích khí-Chuẩn bị hỗn hợp khí chuẩn-Phương pháp thể tích động Phần 3:Bơm theo định kỳ vào dòng khí chảy). ISO 6145-4:1986, Gas analysis – Preparation of calibration gas mixtures – Dynamic volumetric methods – Part 4:Continuous injection methods (Phân tích khí-Chuẩn bị hỗn hợp khí hiệu chuẩn-Phương pháp thể tích động Phần 4:Các phương pháp bơm liên tục). ISO 6145-6:1986, Gas analysis – Preparation of calibration gas mixtures – Dynamic volumetric methods – Part 6:Sonic orifices (Phân tích khí-Chuẩn bị các hỗn hợp khí chuẩn-Phương pháp thể tích động Phần 6:Các vòi phun âm). |
Quyết định công bố
Decision number
1978/QĐ-BKHCN , Ngày 13-07-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 146Chấtlượngkhôngkhí
|