Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R8R9R9*
                                | 
                                                                     
                                        Số hiệu 
                                         
                                    Standard Number 
                                                                                TCVN 12218-2:2018
                                        
                                     
                                                                
                                                                    
                                        Năm ban hành 2018                                         
                                
                                                                    Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         
                                                            Status  | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     
                                Title in Vietnamese Thiết bị nấu bằng điện dùng cho mục đích gia dụng – Phần 2: Bếp – Phương pháp đo tính năng 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     
                                Title in English Household electric cooking appliances – Part 2: Hobs  – Methods for measuring performance 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     
                                Equivalent to IEC 60350-2:2017                                                                             
                            IDT - Tương đương hoàn toàn  | 
                        
| 
                                 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     
                                By field 
                                    97.040.20  - Dẫy bếp, bàn để làm thức ăn, lò và các dụng cụ tương tự 
                             | 
                        
| 
                                                                     
                                        Số trang
                                         
                                    Page 72 
                                                                    
                                        Giá:
                                         
                                    Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 288,000 VNĐ 
                            Bản File (PDF):864,000 VNĐ  | 
                        
| 
                                 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     
                                Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo tính năng của bếp sử dụng điện dùng cho mục đích gia dụng. 
                            Thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này có thể được lắp trong hoặc được thiết kế đặt trên bề mặt làm việc. Bếp cũng có thể là một phần của lò liền bếp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị di động để nấu, nướng và các chức năng tương tự (xem TCVN 11331 (IEC 61817). Tiêu chuẩn này đưa ra các đặc tính tính năng chính của bếp mà người sử dụng quan tâm và quy định phương pháp đo các đặc tính này. Tiêu chuẩn này không quy định phân loại hoặc cấp tính năng. CHÚ THÍCH 1: Một số các thử nghiệm được quy định trong tiêu chuẩn này không được coi là có khả năng tái lặp do kết quả có thể thay đổi giữa các phòng thí nghiệm. Do đó, các thử nghiệm chỉ nhằm mục đích thử nghiệm so sánh. CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không đề cập đến các yêu cầu về an toàn (TCVN 5699-2-6 (IEC 60335-2-6) và IEC 60335-2-9 (TCVN 5699-2-9)).  | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     
                                Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). 
                            TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị – Phần 1:Quy định chung TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011), Thiết bị điện gia dụng – Đo công suất ở chế độ chờ  | 
                        
| 
                                 
                                    Quyết định công bố
                                     
                                Decision number 
                                    4208/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 28-12-2018                                 
                                 | 
                        
| 
                                 
                                    Ban kỹ thuật
                                     
                                Technical Committee 
                                    TCVN/TC/E 2 - Thiết bị điện dân dụng                                 
                             |