Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R1R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12142-4:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt
Tên tiếng Anh

Title in English

Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 4: Free – cutting steels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 683-4:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.10 - Thép cải thiện
77.140.20 - Thép không gỉ
Số trang

Page

27
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với các bán thành phẩm (ví dụ, các
phôi thép lớn, các phôi thép nhỏ, các phôi thép tấm), các thép thanh, phôi thép để cán kéo dây được chế tạo từ các thép dễ cắt liệt kê trong bảng 2 và được cung cấp ở một trong các điều kiện nhiệt luyện cho các loại sản phẩm khác nhau trong Bảng 1, các hàng 2 đến 4.
Tiêu chuẩn này bao hàm ba nhóm thép dễ cắt theo cơ tính như đã liệt kê trong Bảng 2, đó là:
a) Không dùng cho nhiệt luyện,
b) Thích hợp cho tôi bề mặt, và
c) Thích hợp cho tôi và ram.
Các loại thép dễ cắt thường được sử dụng dưới dạng các thanh thép sáng bóng. Về các sản phẩm này, tham khảo TCVN 12142-18 (ISO 683 – 18).
Trong các trường hợp đặc biệt, các thay đổi về yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp này hoặc các bổ sung của chúng có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. (Xem 5.2 và Phụ lục B)
Ngoài tiêu chuẩn này, áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim hệ sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng.
TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa
TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên
TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim
TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng.
TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra.
ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái).
ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis. (Thép và gang – Xem xét lại
Quyết định công bố

Decision number

3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 17,Thép