Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R1R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-3:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 3: Case hardening steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-3:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với:
- Các bán thành phẩm được tạo hình nóng, ví dụ, các phôi thép lớn, phôi thép nhỏ, phôi dạng dẹt (xem chú thích 1), - Các thanh, - Thanh để kéo dây, - Sản phẩm dẹt đã hoàn thiện, và - Các vật rèn tự do hoặc bằng khuôn (xem chú thích 1) được chế tạo từ các thép không hợp kim tôi cứng bề mặt hoặc các thép hợp kim liệt kê trong Bảng 3 và được cung cấp ở một trong các điều kiện nhiệt luyện đã cho đối với các loại sản phẩm khác nhau trong Bảng 1 và theo một trong các trạng thái bề mặt đã cho trong Bảng 2. Nói chung, các thép được dự định sử dụng cho chế tạo các chi tiết máy (xem 3.1) được tôi bề mặt. CHÚ THÍCH 1: Các bán thành phẩm được rèn bằng búa (các phôi thép lớn, các phôi thép thỏi, các phôi thép tấm, v.v…), các vòng cán không hàn và các thanh được rèn bằng búa là các bán thành phẩm hoặc các thanh và không thuộc phạm vi thuật ngữ “vật rèn bằng búa”. CHÚ THÍCH 2: Về các tiêu chuẩn có liên quan đến các loại thép tuân theo các yêu cầu thành phần hóa học trong Bảng 3, tuy nhiên, được cung cấp ở các dạng sản phẩm khác hoặc các điều kiện nhiệt luyện khác so với các trường hợp nêu trên hoặc được dự định sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt, và về các tiêu chuẩn khác, xem thư mục tài liệu tham khảo. Trong các trường hợp đặc biệt (chuyên dùng), các thay đổi hoặc bổ sung cho các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp này có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem 5.2 và Phụ lục A) Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim hệ sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh TCVN 10352 (ISO 7788), Thép-Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng-Yêu cầu khi TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. ISO 642, Steel-Hardenability test by end quenching (jominy test) (Thép – Thử độ thấm tôi bằng tôi ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái) ISO 4967, Steel – Determination of contest of non-metallic inclusion – Micrographic method using ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis (Thép và gang – Xem xét lại |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|