Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R9R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-18:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm thép sáng bóng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 1: Bright steel products
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-18:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 63
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 252,000 VNĐ
Bản File (PDF):756,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với các thép thanh sáng bóng ở điều kiện kéo hoặc gia công bóc vỏ/tiện và các loại thép này được dự định sử dụng trong chế tạo máy, ví dụ như chế tạo các chi tiết máy. Các thép thanh sáng bóng được phân thành các loại thép sau:
a) Thép không hợp kim chế tạo máy chung; b) Thép không hợp kim dễ cắt; c) Thép không hợp kim và thép hợp kim tôi bề mặt; d) Thép không hợp kim và thép hợp kim dùng cho tôi và ram; e) Thép không gỉ. 1.2 Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim hệ sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 2245 (ISO 286-2), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép-Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. TCVN 12142-1 (ISO 683-1), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 1:Thép không hợp TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 2:Thép hợp kim TCVN 12142-3 (ISO 683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 3:Thép tôi bề mặt. TCVN 12142-4 (ISO 683-4), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 4:Thép dễ cắt. ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái). ISO 4967, Steel – Determination of contest of non-metallic inclusion – Micrographic method using ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis (Thép và gang – Xem xét lại ISO 16143-2, Stainless steels forr general purposes – Part 2:Corrosion – resistant semi-finished |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|