Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R9R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-17:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 17: Ball and roller bearing steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-17:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp đối với năm nhóm thép gia công áp lực để chế tạo ổ bi và ổ đũa như đã liệt kê trong Bảng 3, đó là:
- thép chế tạo ổ trục tôi thấu (thép có khoảng 1% C và 2% Cr), - thép chế tạo ổ trục tôi bề mặt, - thép chế tạo ổ trục tôi cảm ứng ( thép không hợp kim và thép hợp kim), - thép không gỉ chế tạo ổ trục, và - thép chế tạo ổ trục chịu nhiệt độ cao. 1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm và điều kiện nhiệt luyện cho trong Bảng 1 và trạng thái bề mặt cho trong Bảng 2. 1.3 Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. ISO 642, Steel-Hardenability test by end quenching (jominy test) (Thép – Thử độ thấm tôi bằng tôi ISO 3763, Wrought steels – Macroscopic methods for assessing the content of non – metallic ISO 4967, Steel – Determination of contest of non-metallic inclusion – Micrographic method using ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái). ISO 4969, Steel – Macroscopic examination by etching with strong mineral acids (Thép – Kiểm tra vĩ ISO 5949, Tools steels and bearing steels – Micrographic method for assessing the distribution of ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis) (Thép và gang – Xem xét lại |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|