Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R9R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-15:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15: Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 15: Valve steels for internal conclusion engines
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-15:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vật liệu hợp kim cao gia công áp lực đã liệt kê trong Bảng 1.
Các loại vật liệu làm van này được sử dụng cho các van nạp và van xả trong động cơ có đốt trong kiểu pittông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thép thanh, thép dây, phôi để cán kéo dây và các vật rèn có bề mặt được gia công tinh như đã liệt kê trong chú thích 3 của 6.2. 1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các hợp kim và ăn mòn được dùng để bảo vệ các bề mặt tựa của van. 1.3 Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 2244 (ISO 286-1), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng-Phần 1:Kích thước của thép tròn. TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng-Phần 4:Dung sai. TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. ISO 783:1989 2), Metallic materials – Tensile testing at elevated temperature (Vật liệu kim loại – Thử ISO 8457-1:1989, Steel wire rod – Part 1:Dimensions and tolerances (Phôi thép để cán kéo dây – ISO/TR 9769:1991, Steel and iron – Review of available method of analysis (Thép và gang – Xem xét |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|