Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R9R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-14:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 14: Hot rolled steels for quenched and tempered springs
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-14:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.25 - Thép lò xo
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho chung cấp các thép thanh tròn và dẹt và các phôi để cán kéo dây được chế tạo từ các thép hợp kim liệt kê trong Bảng 2 dùng cho các lò xo được tạo hình nóng và sau đó được nhiệt luyện hoặc các lò xo được tạo hình nguội và sau đó được nhiệt luyện. Các sản phẩm được cung cấp ở một trong các điều kiện nhiệt luyện đã cho đối với các loại sản phẩm trong Bảng 3, các hàng 2 đến 6, và ở một trong các trạng thái bề mặt đã cho trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1: Bảng 2 chỉ quan tâm đến các mác thép đã có tầm quan trọng nhất định trên quốc tế. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là các mác thép này sẵn có trong tất cả các nước công nghiệp. Ngoài ra, một số lượng lớn các mác thép khác được quy định trong các tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn quốc gia. CHÚ THÍCH 2: Các tiêu chuẩn liên quan đến các mác thép tuân theo các yêu cầu về thành phần hóa học trong Bảng 2 nhưng được cung cấp ở các dạng sản phẩm hoặc điều kiện nhiệt luyện khác so với các dạng sản phẩm hoặc điều kiện nhiệt luyện cho trong 1.1 hoặc dùng cho các ứng dụng chuyên dùng, được cho trong thư mục tài liệu tham khảo. 1.2 Trong các trường hợp đặc biệt, các thay đổi trong yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp hoặc các bổ sung cho các yêu cầu này có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. 1.3 Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim hệ sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 6283-1 (ISO 1035-1), Thép thanh cán nóng-Phần 1:Kích thước của thép tròn. TCVN 6283-3 (ISO 1035-3), Thép thanh cán nóng-Phần 3:Kích thước của thép dẹt. TCVN 6283-4 (ISO 1035-4), Thép thanh cán nóng-Phần 4:Dung sai. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. ISO 642, Steel-Hardenability test by end quenching (jominy test) (Thép – Thử độ thấm tôi bằng tôi ISO/TR 4949:2003, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái). ISO 8457-1:1989, Steel wire rod – Part 1:Dimensions and tolerances. (Phôi thép để cán kéo dây – ISO 9442:1988, Steel-Hot-rolled ribbed and grooved flats for spring leaves-Tolerances and |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|