Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R1R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12125:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates - Determination of hygroscopic moisture content of the analysis sample - Gravimetric method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9599:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.99 - Khoáng sản kim loại khác
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng để xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tíchcủa tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua.
Phương pháp này có thể áp dụng cho các tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua không có hóa chất tuyển nổi hữu cơ dễ bay hơi, ví dụ dầu hỏa, và có các hàm lượng ẩm từ 0,05 % (khối lượng) đến 2 % (khối lượng). Hàm lượng ẩm được sử dụng để hiệu chính các kết quả phân tích từ mức ẩm cân bằng về trạng thái khô. CHÚ THÍCH: Không nên báo cáo kết quả của phép xác định hàm lượng ẩm theo tiêu chuẩn này như một phần của phép phân tích mẫu tinh quặng. Khi cần xác định hàm lượng ẩm đống của lô tinh quặng thương phẩm nên áp dụng ISO 10251. Phép xác định hàm lượng ẩm và phép xác định hàm lượng ẩm đống có liên quan với nhau. Trong cả hai phép xác định đều cùng phải đạt trạng thái khô như nhau, nhằm đảm bảo chắc chắn hàm lượng kim loại chính xác của một lô. Phương pháp này không áp dụng cho tinh quặng sulfua dễ bị oxy hóa (xem 6.3, Chú thích 2). Các loại tinh quặng sulfua dễ bị oxy hóa có thể áp dụng quy trình cải biến được mô tả trong Phụ lục A. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 10251, Copper, lead, zinc and nickel concentrates – Determination of mass loss of bulk ISO 12743, Copper, lead, zinc and nickel concentrates – Sampling procedures for determintaion of |
Quyết định công bố
Decision number
3977/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 102Quặngsắt
|