Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R0R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12101-6:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phụ gia thực phẩm – Axit alginic và các muối alginate – Phần 6: Propylen glycol alginat
|
Tên tiếng Anh
Title in English Food additives- Alginic acid and alginates - Part 6: Propylene glycol alginat
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220.20 - Phụ gia thực phẩm
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho propylen glycol alginat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm-Phép thử nhận biết TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 2:Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong natri hydroxit và chất không tan trong axit TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 6:Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 8:Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit TCVN 8900-9:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 9:Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa TCVN 11039-1:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 1:Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa TCVN 11039-2:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 2:Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn TCVN 11039-3:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 3:Phát hiện và định lượng coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn) TCVN 11039-4:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 4:Phát hiện và định lượng coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng) TCVN 11039-5:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 5:Phát hiện Salmonella TCVN 11039-8:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 8:Định lượng nấm men và nấm mốc JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume 4:Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4:Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm) |
Quyết định công bố
Decision number
3958/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 4Giavịvàphụgiathựcphẩm
|