Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R9R9R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12101-3:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phụ gia thực phẩm – Axit alginic và các muối alginate – Phần 3: Kali alginat
Tên tiếng Anh

Title in English

Food additives - Alginic acid and alginates - Part 3: Potassium alginate
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.220.20 - Phụ gia thực phẩm
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali alginat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm-Phép thử nhận biết
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 2:Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong natri hydroxit và chất không tan trong axit
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 6:Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 8:Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 8900-9:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 9:Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
TCVN 11039-1:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 1:Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
TCVN 11039-2:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 2:Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
TCVN 11039-3:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 3:Phát hiện và định lượng coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
TCVN 11039-4:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 4:Phát hiện và định lượng coliform và E. coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)
TCVN 11039-5:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 5:Phát hiện Salmonella
TCVN 11039-8:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 8:Định lượng nấm men và nấm mốc
JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume 4:Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications (Tuyển tập quy định kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4:Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm)
Quyết định công bố

Decision number

3958/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 4Giavịvàphụgiathựcphẩm