Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R5R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12049:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng
Tên tiếng Anh

Title in English

Natural gas -- Quality designation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13686:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.060 - Khí thiên nhiên
Số trang

Page

57
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 228,000 VNĐ
Bản File (PDF):684,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thông số yêu cầu để mô tả sản phẩm khí thiên nhiên đã chế biến và
phối trộn. Khí được đề cập trong tiêu chuẩn này là “khí thiên nhiên”.
Tiêu chuẩn này đề cập đến danh mục các thông số, đơn vị đo và viện dẫn đến các tiêu chuẩn đo. Các
phụ lục tham khảo đưa ra các ví dụ về các giá trị điển hình của các thông số này, chủ yếu nhấn mạnh
đến khía cạnh sức khỏe và an toàn.
Trong việc xác định các thông số quyết định thành phần, các tính chất vật lý và các thành phần phụ kèm
theo cũng được xem là yếu tố quan trọng trong khí thiên nhiên để đảm bảo khả năng ứng dụng sau này
của nguồn khí.
Vấn đề về khả năng có thể thay thế được đề cập trong Phụ lục A (xem Điều A.2).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12045 (ISO 6327), Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Ẩm kế ngưng tụ bề mặt lạnh.
TCVN 12046-3 (ISO 6326-3), Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3:Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và lưu huỳnh cacbonyl sulfua bằng phương pháp điện thế.
TCVN 12047-1 (ISO 6974-1), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 1:Hướng dẫn chung và tính thành phần
TCVN 12047-2 (ISO 6974-2), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 2:Tính độ không đảm bảo
TCVN 12047-3 (ISO 6974-3), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 3:Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon
TCVN 12047-4 (ISO 6974-4), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 4:Xác định nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột.
TCVN 12047-5 (ISO 6974-5), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 5:Phương pháp đẳng nhiệt xác định nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C5 và hydrocacbon C6+.
TCVN 12047-6 (ISO 6974-6), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 6:Xác định heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C10 sử dụng cột mao quản.
TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008), Khí thiên nhiên – Phép đo tính chất – Nhiệt trị và chỉ số Wobbe.
ISO 6326-1, Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 1:Hướng dẫn chung.
ISO 6326-5, Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 5:Phương pháp đốt Lingener
ISO 6975, Natural gas – Extended analysis – Gas chromatographic (Khí thiên nhiên – Phân tích mở rộng – Phương pháp sắc ký khí).
ISO 6976:1995 Natural gas – Calculation of calorific values, density, relative density and Wobbe index from composition (Khí thiên nhiên – Tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần).
ISO 6978-1, Natural gas – Determination of mercury – Part 1:Sampling of mercury by chemisorption on iodine (Khí thiên nhiên – Xác định thủy ngân – Phần 1:Lấy mẫu thủy ngân bằng hấp phụ hóa học trên iôt).
ISO 6978-2, Natural gas – Determination of mercury – Part 2:Sampling of mercury by amalgamation on gol/platinum alloy (Khí thiên nhiên – Xác định thủy ngân – Phần 2:Lấy mẫu thủy ngân bằng hỗn hống trên
ISO 10101-1, Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 1:Introduction (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1:Giới thiệu).
ISO 10101-2, Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 2:Titration procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 2:Phương pháp chuẩn độ).
ISO 10101-3, Natural gas – Determination of water by the Karl Fischer method – Part 3:Coulometric procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 3:Phương pháp
ISO 11541, Natural gas – Determination of water content at high pressure (Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước ở áp suất cao)
Quyết định công bố

Decision number

3623/QĐ-BKHCN , Ngày 20-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 193 - Sản phẩm khí