Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R3R0R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12008:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống mềm cao su và chất dẻo - Phương pháp thử đối với tính cháy
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber and plastics hoses -- Method of test for flammability
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8030:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.220.40 - Tính dễ bắt lửa và dễ cháy của vật liệu và sản phẩm
23.040.70 - Vòi và các bộ lắp ráp vòi (hose)
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá tính cháy của ống mềm, ngoại trừ các ống mềm được sử dụng với nhiên liệu dầu mỏ cho động cơ đốt trong. Phương pháp này được giới hạn cho các ống mềm có kích thước danh nghĩa đường kính miệng ống đến 50 mm.
CHÚ THÍCH 1: Người sử dụng nên tham khảo tiêu chuẩn ống có thể áp dụng đối với các yêu cầu về ngọn lửa/dư quang.
CHÚ THÍCH 2: Phương pháp thử đối với tính cháy cho ống sử dụng nhiên liệu dầu mỏ nêu trong ISO 13774[1].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su-Qui trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý.
TCVN 6548, Khí đốt hoá lỏng-Yêu cầu kỹ thuật 1)
ISO 8056-1, Aircraft-Nickel-chromium and nickel-aluminium thermocouple extension cables-Part 1:Conductors-General requirements and tests (Máy bay-Cáp kéo dài cho cặp nhiệt nikencrôm và niken-nhôm-Phần 1:Lõi cáp-Yêu cầu chung và thử nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

3789/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su