Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R8R2R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11843:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bóng đèn LED, đèn điện LED, môđun LED, đèn điện OLED và các nguồn sáng OLED – Phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Test method for LED lamps, LED luminaires and LED modules and OLED luminaires and OLED light sources
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CIE S 025:2015 with SP1:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.140.30 - Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn phóng điện
Số trang

Page

78
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 312,000 VNĐ
Bản File (PDF):936,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với phép đo các đại lượng điện, quang và màu của bóng đèn LED, môđun LED và đèn điện LED, hoạt động với nguồn điện xoay chiều hoặc một chiều, có thể kết hợp với bộ điều khiển LED. Khối sáng LED được đồng hóa với môđun LED và được xử lý như với môđun LED. Đại lượng quang và màu đề cập trong tiêu chuẩn này bao gồm quang thông tổng, hiệu suất sáng, quang thông thành phần, phân bố cường độ sáng, cường độ trung tâm chùm tia, độ chói và phân bố độ chói, tọa độ màu, nhiệt độ màu tương quan (CCT), chỉ số hoàn màu (CRI) và độ đồng đều màu theo góc. Tiêu chuẩn này cũng quy định các phép đo điện, quang và màu áp dụng cho đèn điện OLED, môđun OLED, tile OLED và panel OLED.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7870:2014 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không bảo đảm của phép đo – Phần 3:Hướng dẫn thể hiện độ không bảo đảm của phép đo (GUM:1995)
TCVN 8783 (IEC 62612), Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng – Yêu cầu về tính năng
TCVN 12236:2018 (CIE S 017:2011), Từ vựng chiếu sáng quốc tế
CIE DIS 024/E:2015, Light Emitting Diodes (LEDs) và LED Assemblies – Terms and definitions (Điốt phát sáng (LED) và tổ hợp LED – Thuật ngữ và định nghĩa)
CIE 13.3:1995, Method of Measuring and Specifying colour rendering of the light sources (Phương pháp đo và xác định hiển thị màu của nguồn sáng)
CIE 15:2004, Colorimetry (Phép đo màu)
CIE 84-1989, Measurement of Luminous Flux (Phép đo quang thông)
CIE 121-1996, The Photometry and Goniophotometry of luminaires (Trắc quang và trắc quang góc của đèn điện)
CIE 198:2011, Determination of measurement uncertainties in photometry (Xác định độ không bảo đảm đo trong trắc quang)
CIE 198-SP1:2011, Determination of measurement uncertainties in photometry – Supplement 1:Modules and Examples for Determination of measurement uncertainties (Xác định độ không bảo đảm đo trong trắc quang – Bổ sung 1:Môđun và ví dụ để xác định độ không bảo đảm đo)
ISO 11664-1:2007 (E), Colorimetry – Part 1:CIE standard Colorimetric Observers (Phép đo màu – Phần 1:Người quan sát trắc lượng màu tiêu chuẩn CIE)
ISO 11664-2:2007 (E), Colorimetry – Part 2:CIE standard Colorimetric illuminants (Phép đo màu – Phần 2:Nguồn phát sáng chuẩn của CIE)
ISO 11664-3:2012 (E), Colorimetry – Part 3:CIE Tristimulus Values (Phép đo màu – Phần 3:Các giá trị kích thích ba màu theo CIE)
ISO/CIE 19476:2014 (E), Characterization of the performance of Illuminance Meters and luminance Meters (Đặc tính hoạt động của máy đo độ rọi và máy đo độ chói)
ISO 23539:2005 (E), Photometry – The CIE System of Physical Photometry (Trắc quang – Hệ thống trắc quang vật lý của CIE)
IEC/TR 60725:2012, Consideration of reference impedances and public supply network impedances for use in determining the disturbance characteristics of electrical equipment having a rated current ≤ 75 A per phase (Xem xét trở kháng chuẩn và trở kháng mạng nguồn cấp công cộng sử dụng trong việc xác định đặc tính nhiễu của thiết bị điện có dòng điện danh định ≤ 75 A mỗi pha)
IEC/TR 61341:2010, Methods of measurement of central beam intensity and beam angle(s) of reflector lamps (Phương pháp đo cường độ chùm sáng trung tâm và góc chùm tia của bóng đèn phản quang)
IEC 62504:2014 1, General lighting – Light emitting diodes products and related equipment – Terms and definations (Chiếu sáng thông dụng – Sản phẩm điốt phát sáng và các thiết bị liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa)
IEC/PAS 62717:2011 2, LED modules for general lighting – Performance requirements (Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng – Yêu cầu về tính năng)
IEC/PAS 62722-1:2011 3, Tính năng của đèn điện – Phần 1:Yêu cầu chung (Luminaire performance – Part 1:General requirements)
IEC/PAS 62722-2-1:2011 4, Tính năng của đèn điện – Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED (Luminaire performance – Part 2-1:Particular requirements for LED luminaires)
IEC 62922:2021, Organic light emitting diode (OLED) panels for general lighting – Performance requirements (Panel điốt phát quang hữu cơ (OLED)) dùng cho chiếu sáng thông dụng – Yêu cầu tính năng
ISO/IEC Guide 98-4:2012, Uncertainty of measurement – Part 4:Role of measurement uncertainty in conformity assessment, also JCGM 106:2012 (Độ không bảo đảm của phép đo – Phần 4:Vai trò của độ không bảo đảm đo trong việc đánh giá sự phù hợp, xem thêm JCGM 106:2012)
ISO/IEC Guide 99:2007, International Vocabulary of metrology – Basic and general consepts and associated terms (VIM), also JCGM 200:2008 (Từ vựng đo lường quốc tế-Các khái niệm chung và cơ bản và các thuật ngữ liên quan (VIM), viện dẫn thêm JCGM 200:2008)
ILAC P10:01/1013, ILAC policy on Traceability of Measurement Results (Chính sách truy xuất kết quả đo của ILAC)
Quyết định công bố

Decision number

411/QĐ-BKHCN , Ngày 17-02-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 11 - Chiếu sáng