Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R2R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11843:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bóng đèn LED, đèn điện LED và môđun LED – Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test method for LED lamps, LED luminaires and LED module
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CIE S 025:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.140.30 - Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn phóng điện
|
Số trang
Page 71
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 284,000 VNĐ
Bản File (PDF):852,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với phép đo các đại lượng điện, quang và màu của bóng đèn LED, môđun LED và đèn điện LED, hoạt động với nguồn điện xoay chiều hoặc một chiều, có thể kết hợp với bộ điều khiển LED. Khối sáng LED được đồng hóa với môđun LED và được xử lý như với môđun LED. Đại lượng quang và màu đề cập trong tiêu chuẩn này bao gồm quang thông tổng, hiệu suất sáng, quang thông thành phần, phân bố cường độ chói, cường độ trung tâm chùm tia, độ chói và phân bố độ chói, tọa độ màu, nhiệt độ màu tương quan (CCT), chỉ số hoàn màu (CRI) và độ đồng đều màu theo góc. Tiêu chuẩn này không bao gồm các gói LED và các sản phẩm dựa trên OLED (LED hữu cơ).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7870:2014 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không bảo đảm của phép đo – Phần 3:Hướng dẫn TCVN 8783 (IEC 62612), Bóng đèn LED có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng – Yêu cầu CIE S 017/E:2011, International Lighting Vocabulary (Từ vựng chiếu sáng quốc tế – ILV) CIE DIS 024/E:2015, Light Emitting Diods (LEDs) và LED Assemblies – Terms and definitions (Điốt CIE 13.3:1995, Method of Measuring and Specifying colour rendering of the light sources (Phương CIE 15:2004, Colorimetry (Phép đo màu) CIE 84-1989, Measurement of Luminous Flux (Phép đo quang thông) CIE 121-1996, The Photometry and Goniophotometry of luminaires (Trắc quang và trắc quang góc của đèn điện) CIE 198:2011, Determination of measurement uncertainties in photometry (Xác định độ không bảo đảm đo trong trắc quang) CIE 198-SP1:2011, Determination of measurement uncertainties in photometry – Supplement 1: ISO 11664-1:2007 (E), Colorimetry – Part 1:CIE standard Colorimetric Observers (Phép đo màu – Phần 1:Người quan sát trắc lượng màu tiêu chuẩn CIE) ISO 11664-2:2007 (E), Colorimetry – Part 2:CIE standard Colorimetric illuminants (Phép đo màu – Phần 2:Nguồn phát sáng chuẩn của CIE) ISO 11664-3:2012 (E), Colorimetry – Part 3:CIE Tristimulus Values (Phép đo ISO/CIE 19476:2014 (E), Characterization of the performance of Illuminance Meters and luminance Meters (Đặc tính hoạt động của máy đo độ rọi và máy đo độ chói) ISO 23539:2005 (E), Photometry – The CIE System of Physical Photometry (Trắc quang – Hệ thống trắc quang vật lý của CIE) IEC/TR 60725:2012, Consideration of reference impedances and public supply network impedances for use in determining the disturbance characteristics of electrical equipment having a rated current ≤ 75 A per phase (Xem xét trở kháng chuẩn và trở kháng mạng nguồn cấp công cộng sử dụng trong việc xác định đặc tính nhiễu của thiết bị điện có dòng điện danh định ≤ 75 A mỗi pha) IEC/TR 61341:2010, Methods of measurement of central beam intensity and beam angle(s) of reflector lamps (Phương pháp đo cường độ chùm sáng trung tâm và góc chùm tia của bóng đèn phản quang) IEC 62504:2014, General lighting – Light emitting diodes products and related equipment – Terms and definations (Chiếu sáng thông dụng – Sản phẩm điốt phát sáng và các thiết bị liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa) IEC/PAS 62717:2011 2, LED modules for general lighting – Performance requirements (Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng – Yêu cầu về tính năng) IEC/PAS 62722-1:2011 3, Tính năng của đèn điện – Phần 1:Yêu cầu chung (Luminaire performance – Part 1:General requirements) IEC/PAS 62722-2-1:2011 4, Tính năng của đèn điện – Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED ISO/IEC Guide 98-4:2012, Uncertainty of measurement – Part 4:Role of measurement uncertainty in conformity assessment, also JCGM 106:2012 (Độ không bảo đảm của phép đo – Phần 4:Vai trò của độ không bảo đảm đo trong việc đánh giá sự phù hợp, xem thêm JCGM 106:2012) ISO/IEC Guide 99:2007, International Vocabulary of metrology – Basic and general consepts and ILAC P10:01/1013, ILAC policy on Traceability of Measurement Results (Chính sách truy xuất kết quả đo của ILAC) |
Quyết định công bố
Decision number
3937/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 11Chiếusáng
|