Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R5R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11795-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng âm thanh, hình ảnh - Phần 1: Các hệ thống
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology — Coding of audio-visual objects — Part 1: Systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 14496-1:2010, ISO/IEC 14496-1:2010/AMD.1:2010, ISO/IEC 14496-1:2010/AMD.2:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040.40 - Mã hóa thông tin âm thanh, video, truyền thông đa phương tiện và truyền thông siêu phương tiện
|
Số trang
Page 153
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 612,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,836,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định ba mã khối phù hợp với các yêu cầu cài đặt ứng dụng mật mã hạng nhẹ:
- PRESENT: Một mã khối hạng nhẹ với kích thước khối là 64 bit và kích thước khóa là 80 hoặc 128 bit. - CLEFIA: Mã khối hạng nhẹ với kích thước khối là 128 bit, kích thước khóa là 128, 192, hoặc 256 bit. - LEA: Mã khối hạng nhẹ với kích thước khối là 128 bit và kích thước khóa là 128, 192 hoặc 256 bit. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
|
Quyết định công bố
Decision number
1947/QĐ-BKHCN , Ngày 14-07-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|