Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R4R9R3R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11765:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh
Tên tiếng Anh

Title in English

Fiber-glass reinforced polymers composite (FRPC) lightning column
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.080.40 - Ðèn đường và thiết bị có liên quan
Số trang

Page

46
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh (sau đây gọi tắt là cột) có chiều dài không quá 20 m đối với loại cột lắp đèn trên đỉnh, và không quá 18 m đối với loại cột có giá lắp treo, được sử dụng chủ yếu làm cột đèn trên đường cao tốc, sân vườn, sân vận động, v.v …
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-4:2009 (ISO 527-4:1997), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 4:Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đẳng hướng và trực hướng.
TCVN 10592 (ISO 14125), Composite chất dẻo gia cường sợi-Xác định các tính chất uốn
TCVN 10595 (ISO 14129), Composite chất dẻo gia cường sợi-Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°.
EN 40-1, Lighting columns – Part 1:Definitions and terms (Cột đèn – Phần 1:Thuật ngữ và định nghĩa)
EN 40-2, Lighting columns – Part 2:General requirements and dimensions (Cột đèn – Phần 2:Yêu cầu chung và kích thước)
EN 40-3-1:2013, Lighting columns – Part 3-1:Design and verification-Specification for characteristic loads (Cột đèn – Phần 3-1:Thiết kế và kiểm tra – Điều kiện kỹ thuật cho các tải trọng đặc trưng)
EN 40-3-2:2013, Lighting columns – Part 3-2:Design and verification. Verification by testing (Cột đèn – Phần 3-2:Thiết kế và kiểm tra – Kiểm tra bằng thử nghiệm)
EN 40-3-3:2013, Lighting columns – Part 3-3:Design and verification. Verification by calculate (Cột đèn – Phần 3-3:Thiết kế và kiểm tra – Kiểm tra bằng tính toán)
EN 40-7:2002, Lighting columns – Part 7:Requirements for fibre reinforced polymer composite lighting columns (Cột đèn – Phần 7:Yều cầu đối với cột đèn composite polyme có cốt sợi gia cường).
EN ISO 527-5, Plastics-Determination of tensile properties-Part 5:Test conditions for unidirectional fibre-reinforced plastic composites (Chất dẻo-Xác định tính chất kéo – Phần 5:Điều kiện thử đối với composit chất dẻo gia cường bằng sợi vô hướng).
EN 755-8:1998, Aluminium and aluminium alloys. Extruded rod/bar, tube and profiles. Porthole tubes, tolerances on dimensions and form (Nhôm và hợp kim nhôm – Thanh, ống và biên dạng đùn-Ống đùn, dung sai kích thước và hình dạng).
EN 1991-1-4, Eurocode 1-Actions on structures. General actions-Wind actions (Eurocode 1 – Tác động đến kết cấu – Các tác động chung – Tác đồng của gió).
EN 10210-2:1997, Hot finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural stels. Tolerances, dimensions and sectional properties (Thép hình kết cấu được gia công hoàn thiện nóng từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 2:Dung sai, kích thước và các đặc tính mặt cắt).
EN 10219-2:1997, Cold formed welded structural sections of non-alloy and fine grain steels. Tolerances, dimensions and sectional properties (Thép hình kết cấu hàn rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 2:Dung sai, kích thước và đặc tính mặt cắt).
EN 50102, Degrees of protection provided by enclosures for electrical equipment against external mechanical impacts (IK code) (Độ chống va chạm dùng cho thiết bị điện chống lại các va chạm cơ khí bên ngoài (mã IK))
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 5,Ốngkimloạiđenvàphụtùngđườngốngkimloại