Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R1R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11737-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học – Phương pháp đo thính lực – Phần 2: Phép đo thính lực trong trường âm với âm đơn và các tín hiệu thử dải hẹp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics – Audiometric test methods – Part 2: Sound field audiometry with pure– tone and narrow– band test signals
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8253-2:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.140 - Tiếng ồn đối với con người
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính liên quan của tín hiệu thử, các yêu cầu đối với trường âm tự do, trường âm khuếch tán, và trường âm gần như tự do, và các qui trình đối với phép đo tại trường âm sử dụng các âm đơn, âm điều biến tần số hoặc các tín hiệu thử dải hẹp khác được phát ra bằng một hoặc nhiều loa. Mục đích chính là xác định các ngưỡng nghe trong dải tần số từ 125 Hz đến 8000 Hz, nhưng cũng có thể mở rộng từ 20 Hz và đến 16000 Hz.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các đặc tính kỹ thuật đối với việc sử dụng các loa cầm tay. Không qui định giọng nói dùng làm tín hiệu thử. Tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo chắc chắn rằng các phép thử về thính lực, sử dụng phép đo thính lực tại hiện trường, sẽ có độ chính xác và độ tái lập cao. Các ví dụ về các kết quả biểu diễn bằng đồ thị được nêu tại Phụ lục A. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11111-7 (ISO 389-7), Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực-Phần 7:Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và trường âm khuếch tán TCVN 11737-1 (ISO 8253-1), Âm học-Phương pháp đo thính lực-Phần 1:Phép đo thính lực bằng âm đơn truyền qua xương và không khí TCVN 6965 (ISO 266), Âm học-Tần số ưu tiên ISO 226, Acoustics-Normal equal-loudness-level contours (Âm học-Đường đẳng âm danh định) IEC 60581-7:1986 High fidelity audio equipment and system-Minimum performance requirements-Part 7:louspeakers (Hệ thống và thiết bị âm thanh có độ trung thực cao-Các yêu cầu tính năng tối thiểu-Phần 7:Loa). IEC 60645-1, Electroacoustics-Audiological equipment-Part 1:Pure-tone audiometers (Điện thanh-Thiết bị thính học-Phần 1:Máy đo thính lực âm đơn) IEC 61672-1, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications (Điện thanh-Đồng hồ đo âm-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
4265/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|