Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R0R7R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11716:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vòi nước vệ sinh – Van trộn ổn định nhiệt (PN10) – Yêu cầu kỹ thuật chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Sanitary tapware – Thermostatic mixing valves (PN 10) – General technical specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 1111:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.70 - Thiết bị lắp đặt vệ sinh
Số trang

Page

53
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 212,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định:
– kích thước, độ kín, đặc tính cơ học và thủy lực, độ bền cơ học và đặc tính âm học mà các van trộn ổn định nhiệt phải tuân theo;
– qui trình thử đặc tính này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
– các van trộn ổn định nhiệt được sử dụng để lắp trên các thiết bị vệ sinh trong các nhà vệ sinh (buồng vệ sinh, buồng tắm v.v…) và trong các nhà bếp;
– các van trộn ổn định nhiệt PN 10 được dùng trong các điều kiện có áp suất và nhiệt độ qui định trong Bảng 1.
Tiêu chuẩn này cho phép sử dụng các van trộn ổn định nhiệt để cấp nước cho một đầu ra hoặc một số lượng nhỏ các đầu ra trong một ứng dụng “trong gia đình” (ví dụ một van điều khiển một sen vòi, bồn tắm, chậu rửa, bồn vệ sinh), trừ các van được thiết kế chuyên dùng để cấp nước cho một số lượng lớn các đầu ra (như sử dụng cho tổ chức, cơ quan).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
EN 31, Pedestal wash basins – Connecting dimentions (Bồn rửa lắp trên bệ-Kích thước lắp nối)
EN 32, Wall hung wash basins – Connecting dimensions (Chậu rửa treo tường – Kích thước lắp nối)
EN 35, Pedestal bidets over rim supply only – Connecting dimensions (Bồn vệ sinh lắp trên bệ chỉ cấp nước theo vành xung quanh – Kích thước lắp nối)
EN 36, Wall hung bidets over rim supply only – Connecting dimensions (Bồn vệ sinh treo tường chỉ cấp nước theo vành xung quanh – Kích thước lắp nối)
EN 111, Wall hung hand rinse basins – Connecting dimensions (Chậu rửa tay treo tường – Kích thước lắp nối)
EN 200, Sanitary tapware – General technical specifications for single taps and mixer taps (Nominal size 1/2) PN 10 – Minimum flow pressure of 0,05 MPa (0,5 bar) (Vòi nước vệ sinh – Điều kiện kỹ thuật chung cho các vòi nước đơn và các vòi nước trộn PN 10 (Cỡ kích thước danh nghĩa 1/2) – Áp suất nhỏ nhất của dòng chảy 0,05 MPa (0,5bar))
EN 232, Baths – Connecting dimensions (Bồn tắm – Kích thước lắp nối)
EN 246, Sanitary tapware – General specifications for flow rate regulators (Vòi nước vệ sinh – Điều kiện kỹ thuật chung cho các bộ điều chỉnh lưu lượng)
EN 248, Sanitary tapware – General technical specifications for electrodeposited nickel chrome coatings (Vòi nước vệ sinh – Điều kiện kỹ thuật chung cho các lớp mạ điện niken crom)
EN 695, Kitchen sinks – Connecting dimensions (Bồn rửa bát nhà bếp – Kích thước lắp nối)
EN 1717, Protection against pollution of potable water in drinking water installations and general requirements of devices to prevent pollutions by backflow (Bảo vệ chống nhiễm bẩn nước uống trong các hệ thống thiết bị nước uống và các yêu cầu chung của các thiết bị ngăn ngừa sự nhiễm bẩn bởi dòng chảy ngược)
EN ISO 3822-1, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 1:Method of measurement.(Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong các hệ thống thiết bị cấp nước – Phần 1:Phương pháp đo). (ISO 3822-1:1995)
EN ISO 3822-2, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 2:Mounting and operating conditions for draw-off taps and mixing valves. ( Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong các hệ thống thiết bị cấp nước – Phần 2:Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các vòi hút xả nước và các van trộn). (ISO 3822-2:1995)
EN ISO 3822-3, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 3:Mounting and operating conditions for in-line valves and appliances. (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong các
EN ISO 3822-4, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 4:Mounting and operating conditions for special appliances. (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong các hệ thống thiết bị cấp nước – Phần 4:Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các dụng cụ chuyên dùng)
Quyết định công bố

Decision number

4031/QĐ-BKHCN , Ngày 20-12-2016