Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R8R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11688-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thẻ định danh – Phương pháp thử – Phần 2: Thẻ có sọc từ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Identification cards – Test methods – Part 2: Cards with magnetic stripes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 10373-2:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.240.15 - Thẻ nhận dạng và thiết bị có liên quan
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này xác định các phương pháp thử các đặc tính của thẻ định danh theo định nghĩa đưa ra trong TCVN 11165 (ISO/IEC 7810). Mỗi phương pháp thử được tham chiếu chéo với một hoặc nhiều tiêu chuẩn cơ bản, ví dụ như TCVN 11165 (ISO/IEC 7810), hoặc một hay nhiều tiêu chuẩn bổ sung xác định công nghệ lưu trữ thông tin dùng trong các ứng dụng thẻ định danh.
Tiêu chuẩn này xác định các phương pháp thử qui định công nghệ sọc từ. CHÚ THÍCH 1 Các tiêu chí đối với khả năng chấp nhận không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, mà có thể trong các tiêu chuẩn khác đã nêu ở trên. CHÚ THÍCH 2 Phương pháp thử mô tả trong tiêu chuẩn này được thực hiện riêng rẽ. Một thẻ không nhất thiết phải đạt qua tất cả thử nghiệm theo đúng trình tự. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097 (ISO 2409), Sơn-Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng sơn TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm TCVN 11165 (ISO/IEC 7810), Thẻ định danh-Đặc tính vật lý TCVN 11166-2 (ISO/IEC 7811-2), Thẻ định danh-Kỹ thuật ghi-Phần 2:Sọc từ-Kháng từ thấp TCVN 11166-6 (ISO/IEC 7811-6), Thẻ định danh-Kỹ thuật ghi-Phần 6:Sọc từ-Kháng từ cao TCVN 11166-7 (ISO/IEC 7811-7), Thẻ định danh-Kỹ thuật ghi-Phần 7:Sọc từ-Kháng từ cao, mật độ cao TCVN 11166-8 (ISO/IEC 7811-8), Thẻ định danh-Kỹ thuật ghi-Phần 8:Sọc từ-Kháng từ 51,7kA/m (650 Oe) ISO 3274, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Nominalcharacteristics of contact (stylus) instruments (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ đo tiếp xúc) ISO 4288, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Rules và procedures for the assessment of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Kết cấu bề mặt:Phương pháp trắc diện-Nguyên tắc và qui trình về đánh giá kết cấu bề mặt) ISO/IEC 8484, Information technology-Magnetic stripes on savingsbooks (Công nghệ thông tin-Sọc từ trên sổ tiết kiệm) IEC 60454-2, Pressure-sensitive adhesive tapes for electrical purposes-Part 2:Methods of test (Băng dính nhạy với áp lực vì các hạng mục đích điện-Phần 2:Phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
4286/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|