Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R7R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11688-1:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thẻ định danh – Phương pháp thử – Phần 1: Đặc tính chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Identification cards – Test methods – Part 1: General characteristics
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 10373-1:2006; WITH AMENDMENT 1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.240.15 - Thẻ nhận dạng và thiết bị có liên quan
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard TCVN 11688 (ISO/IEC 10373) xác định phương pháp thử các đặc tính của thẻ định danh theo định nghĩa đưa ra trong TCVN 11165 (ISO/IEC 7810). Mỗi phương pháp thử được tham chiếu chéo với một hoặc nhiều tiêu chuẩn cơ bản, có thể là TCVN 11165 (ISO/IEC 7810) hoặc một hay nhiều tiêu chuẩn bổ sung xác định công nghệ lưu trữ thông tin dùng trong các ứng dụng thẻ định danh.
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử chung cho một hoặc nhiều công nghệ thẻ. Các tiêu chuẩn khác trong bộ TCVN 11688 (ISO/IEC 10373) xác định phương pháp thử công nghệ cụ thể. CHÚ tHÍCH 1 Các tiêu chí đối với khả năng chấp nhận không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, mà có thể trong các tiêu chuẩn khác đã nêu ở trên. CHÚ THÍCH 2 Phương pháp thử mô tả trong tiêu chuẩn này được thực hiện riêng rẽ. Một thẻ không nhất thiết phải đạt qua tất cả thử nghiệm theo đúng trình tự. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5707:2007 (ISO 1302:2002), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm TCVN 11688-2 (ISO/IEC 10373-2), Thẻ định danh-Phương pháp thử-Phần 2:Thẻ có sọc từ TCVN 11167-2 (ISO/IEC 7812-2), Thẻ định danh-Thẻ mạch tích hợp tiếp xúc-Phần 2:Kích thước và vị trí tiếp điểm ISO 105-E04:19941, Textiles-Tests for colour fastness-Part E04:Colour fastness to perspiration (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần E04:Độ bền màu với mồ hôi) ISO 1817, Rubber, vulcanized-Determination of the effect of liquids (Cao su, lưu hóa-Xác định ảnh hưởng của chất lỏng) ISO 9227:1990, Corrosion tests in artificial atmospheres-Salt spray tests (Kiểm tra ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử nghiệm phun muối) IEC 60749, Semiconductor devices-Mechanical and climatic test methods-Electrostatic discharge (ESD) sensitivity testing-Human body model (HBM) (Thiết bị bàn dẫn-Phương pháp thử cơ khí và khí hậu-Thử nghiệm độ nhạy phóng điện ở điện cực (ESD)-Mô hình cơ thể người (HBM)). |
Quyết định công bố
Decision number
4286/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|