Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R4R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11624:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống hoặc ống/phụ tùng poyetylen (PE) bằng phương pháp nung chảy mặt đầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics pipes and fittings – Preparation of polyethylene (PE) pipe/pipe or pipe/fitting test piece assemblies by butt fusion
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11414:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.040.60 - Mặt bích, chỗ nối và các nối ống khác
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn bị tổ hợp mẫu thử nối bằng phương pháp nung chảy mặt đầu giữa các ống polyetylen (PE) và phụ tùng đầu không nong.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số lắp ráp, như nhiệt độ môi trường xung quanh, các thông số hình học và thông số nung chảy của mối nối, có tính đến các giới hạn điều kiện làm việc được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm liên quan, cũng như loại ống được sử dụng. Tiêu chuẩn này được dùng để xác định tác động của các thay đổi lắp ráp tại hiện trường đến tính năng của mối nối. Quy trình tạo mối nối nung chảy và các thông số được sử dụng trong thực tế có thể khác so với tiêu chuẩn này, tùy thuộc vào các quy trình của nhà sản xuất và/hoặc các tiêu chuẩn cơ sở. CHÚ THÍCH Kỹ thuật lắp ráp và nối bằng phương pháp nung chảy quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại nhựa polyetylen bất kỳ được sử dụng, miễn là nó được sử dụng phù hợp với ISO/TR 11647[1]. Các sai khác so với chu kỳ nung chảy được quy định, để chứng minh tính năng của mối nối, có thể xem xét tuân theo các chú thích trong các Phụ lục A và B. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7305-2 (ISO 4427-2), Hệ thống ống chất dẻo-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 2:Ống. TCVN 7305-3 (ISO 4427-3), Hệ thống ống chất dẻo-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 3:Phụ tùng. TCVN 7613 (ISO 4437), Ống polyetylen (PE) chôn ngầm để dẫn nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật ) ISO 8085-2, Polyethylene fittings for use with polyethylene pipes for the supply of gaseous fuels-Metric series-Specifications-Part 2:Spigot fittings for butt fusion, for socket fusion using heated tools and for use with electrofusion fittings (Phụ tùng polyetylen sử dụng với ống polyetylen để cung cấp nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 2:Phụ tùng đầu không nong để nối nung chảy mặt đầu, nối nung chảy đầu nong sử dụng dụng cụ gia nhiệt và nối với phụ tùng nung chảy bằng điện). ISO 12176-1, Plastics pipes and fittings-Equipment for fusion jointing polyethylene systems-Part 1:Butt fusion (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Thiết bị dùng cho hệ thống polyetylen nối bằng phương pháp nung chảy-Phần 1:Nung chảy mặt đầu). |
Quyết định công bố
Decision number
3681/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016
|