Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R4R1R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11623:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống polyetylen (PE) và phụ tùng nung chảy bằng điện -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics pipes and fittings – Preparation of test piece assemblies between a polyethylene (PE) pipe and an electrofusion fitting
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11413:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.040.60 - Mặt bích, chỗ nối và các nối ống khác
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn bị tổ hợp mẫu thử giữa ống polyetylen (PE) hoặc phụ tùng đầu không nong với phụ tùng nung chảy bằng điện (ví dụ: phụ tùng đầu nong như đầu nối, hoặc đai khởi thủy).
Các tiêu chí lắp ráp được quy định bao gồm các thông số như nhiệt độ môi trường xung quanh, điều kiện nung chảy, các kích thước ống và phụ tùng, hình dạng ống (ống thẳng hoặc ống cuộn), có tính đến các điều kiện làm việc giới hạn được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm liên quan. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các hình dạng ống khác, ví dụ như ống được làm tròn lại, tùy theo các hướng dẫn của nhà sản xuất. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7305-2 (ISO 4427-2), Hệ thống ống chất dẻo-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 2:Ống. TCVN 7305-3 (ISO 4427-3), Hệ thống ống chất dẻo-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 3:Phụ tùng. TCVN 7613 (ISO 4437), Ống polyetylen (PE) chôn ngầm để dẫn nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật ) ISO 8085-2, Polyethylene fittings for use with polyethylene pipes for the supply of gaseous fuels-Metric series-Specifications-Part 2:Spigot fittings for butt fusion, for socket fusion using heated tools and for use with electrofusion fittings (Phụ tùng polyetylen sử dụng với ống polyetylen để cung cấp nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 2:Phụ tùng đầu không nong để nối nung chảy mặt đầu, nung chảy đầu nong sử dụng dụng cụ gia nhiệt và để sử dụng cho các phụ tùng nung chảy bằng điện). ISO 8085-3, Polyethylene fittings for use with polyethylene pipes for the supply of gaseous fuels-Metric series-Specifications-Part 3:Electrofusion fittings (Phụ tùng polyetylen sử dụng với ống polyetylen để cung cấp nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 3:Phụ tùng nung chảy bằng điện). ISO 14531-1, Plastics pipes and fittings-Crosslinked polyethylene (PE-X) pipe systems for the conveyance of gaseous fuels-Metric series-Specifications-Part 1:Pipes (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Hệ thống ống polyetylen liên kết ngang (PE-X) để cung cấp nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 1:Ống). ISO 15494, Plastics piping systems for industrial applications-Polybutene (PB), polyethylene (PE) and polypropylene (PP)-Specifications for components and the system-Metric series (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho các ứng dụng công nghiệp-Polybuten (PB), polyetylen (PE) và polypropylen (PP)-Yêu cầu kỹ thuật cho các chi tiết và hệ thống-Dãy thông số theo hệ mét). |
Quyết định công bố
Decision number
3681/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016
|