Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R3R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11621:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột giấy – Xác định giá trị ngậm nước (WRV) -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pulps – Determination of water retention value (WRV)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 23714:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.040 - Bột giấy
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định giá trị ngậm nước (WRV) của tất cả các loại bột giấy.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8847 (ISO 14487), Bột giấy-Nước tiêu chuẩn sử dụng trong các phép thử vật lý. TCVN 9573-1 (ISO 5263-1), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Đánh tơi bột giấy hóa học. TCVN 9573-2 (ISO 5263-2), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ 20°C. TCVN 9573-3 (ISO 5263-3), Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 3:Đánh tơi bột giấy cơ học tại nhiệt độ lớn hơn 85°C. ISO 7213, Pulps, Sampling for testing (Bột giấy-Lấy mẫu để thử) |
Quyết định công bố
Decision number
4261/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|