Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R5R1R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11612-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất dẻo – Đúc phun mẫu thử hỗn hợp đúc bột nhiệt rắn (PMC) – Phần 1: Nguyên tắc chung và đúc mẫu thử đa mục đích
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics – Injection moulding of test specimens of thermosetting powder moulding compounds (PMCs) – Part 1: General principles and moulding of multipurpose test specimens
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10724-1:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.080.10 - Vật liệu rắn nhiệt
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc chung thực hiện khi đúc phun mẫu thử hỗn hợp đúc bột nhiệt rắn (PMC) và đưa ra chi tiết về thiết kế khuôn để chuẩn bị một loại mẫu thử sử dụng trong việc thiết lập các điều kiện đúc có tính lặp lại. Tiêu chuẩn này nhằm thúc đẩy tính đồng nhất khi mô tả các thông số chính của quá trình đúc và cũng để thiết lập tính đồng nhất khi báo cáo các điều kiện đúc. Các điều kiện cụ thể được yêu cầu đối với việc chuẩn bị mẫu thử có tính tái lập từ đó mang lại các kết quả có thể so sánh được sẽ thay đổi đối với mỗi vật liệu được sử dụng. Những điều kiện này được nêu trong tiêu chuẩn cho vật liệu liên quan hoặc được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Thử nghiệm liên phòng ISO với vật liệu đúc phun phenolic (PF), ure formaldehyt, melamin (MF), melamin phenol (MP) và polyeste không no (UP) cho thấy thiết kế khuôn là một yếu tố quan trọng trong chuẩn bị mẫu thử có tính tái lập.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11026-1 (ISO 294-1), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 1:Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh.
TCVN 11026-2 (ISO 294-2), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 2:Thanh kéo nhỏ.
TCVN 11026-3 (ISO 294-3), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 3:Tấm nhỏ.
TCVN 11609 (ISO 3167), Chất dẻo-Mẫu thử đa mục đích.
TCVN 11612-2 (ISO 10724-2), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt rắn-Phần 2:Tấm nhỏ.
TCVN 11613-1 (ISO 11403-1), Chất dẻo-Thu thập và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh  Phần 1:Tính chất cơ học.
TCVN 11613-2 (ISO 11403-2), Chất dẻo-Thu nhận và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh-Phần 2:Tính chất nhiệt và gia công.
TCVN 11613-3 (ISO 11403-3), Chất dẻo-Thu nhận và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh-Phần 3:Ảnh hưởng môi trường đối với các tính chất.
ISO 472, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng).
ISO 2577, Plastics-Thermosetting moulding materials-Determination of shrinkage (Chất dẻo-Vật liệu đúc nhiệt dẻo rắn-Xác định độ co ngót).
ISO 10350-1:1988, Plastics-Acquisition and presentation of comparable single-point data-Part 1:Moulding materials (Chất dẻo-Thu nhận và trình bày dữ liệu đơn điểm có thể so sánh-Phần 1:Vật liệu đúc).
Quyết định công bố

Decision number

3890/QĐ-BKHCN , Ngày 07-12-2016