Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R1R3R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11589:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định các loại hydrocacbon thơm – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Test Method for Vapor Pressure of Petroleum Products (Mini Method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 6591-11
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao để xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đơn vòng, hai vòng, ba vòng và đa vòng trong nhiên liệu điêzen và phần cất dầu mỏ có dải sôi nằm trong khoảng từ 150 °C đến 400 °C. Hàm lượng chất thơm tổng, tính bằng phần trăm khối lượng, được tính từ tổng các loại hydrocacbon thơm riêng lẻ tương ứng.
CHÚ THÍCH 1: Nhiên liệu hàng không và phần cất dầu mỏ với dải sôi nằm trong khoảng từ 50 °C đến 300 °C không được xác định bằng phương pháp này và được xác định bằng phương pháp trong ASTM D 6379 hoặc phương pháp tương đương phù hợp khác.
1.2 Độ chụm của phương pháp này được thiết lập cho các nhiên liệu điêzen và các thành phần pha trộn của nhiên liệu điezen chứa từ 4 % đến 40 % (theo khối lượng) các hydrocacbon thơm đơn vòng, 0 % đến 20 % (theo khối lượng) hydrocacbon thơm hai vòng, 0 % đến 6 % (theo khối lượng) hydrocacbon thơm đa vòng, 0 % đến 26 % (theo khối lượng) hydrocacbon thơm đa vòng và 4 % đến 65 % (theo khối lượng) tổng các chất thơm.
1.3 Các hợp chất chứa lưu huỳnh, nitơ và oxy có thể gây nhiễu. Các anken đơn không gây nhiễu nhưng khi chúng kết hợp thành các anken có hai và nhiều hơn hai nối đôi có thể sẽ gây nhiễu.
1.4 Theo quy ước, tiêu chuẩn này xác định các loại hydrocacbon thơm dựa trên cơ sở các đặc tính rửa giải từ cột sắc ký lỏng xác định tương ứng với các hợp chất thơm. Đối với từng loại hydrocacbon thơm, việc định lượng bằng chuẩn ngoại sử dụng hợp chất thơm đơn lẻ có thể có hoặc không đại diện cho các chất thơm trong mẫu. Các kỹ thuật và phương pháp thay thế có thể phân loại và định lượng các loại hydrocacbon thơm riêng lẻ khác nhau.
1.5 Este metyl axit béo (FAME) có mặt sẽ gây nhiễu cho các hydrocacbon thơm ba vòng. Vì vậy phương pháp này được sử dụng cho nhiên liệu điêzen chứa FAME thì lượng chất thơm ba vòng dự tính sẽ cao hơn.
1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7330 (ASTM D 1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
TCVN 11587 (ASTM D 5186), Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không-Phương pháp xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn.
ASTM D 2425, Test method for hydrocarbon types in middle distillates by mass spectrometry (Phương pháp xác định các loại hydrocacbon phần cất trung bình bằng phổ khối).
ASTM D 6379, Test method for determination of aromatic hydrocarbon types in aviation fuels and petroleum distillates-High performance liquid chromatography method with refractive index detection (Nhiên liệu chưng cất dầu mỏ và nhiên liệu tuốc bin hàng không-Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ).
IP 548, Test method for determination of aromatic hydrocarbon types in middle distillates-High performance liquid chromatography method with refractive index detection (Nhiên liệu chưng cất trung bình-Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ).
Quyết định công bố

Decision number

3960/QĐ-BKHCN , Ngày 14-12-2016
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử