Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R1R7R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11393-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology – Security techniques – Non– repudiation – Part 2: Mechanisms using symmetric techniques
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 13888-2:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Mục đích của dịch vụ chống chối bỏ là để tạo ra, thu thập, duy trì, sẵn sàng cung cấp và xác nhận bằng chứng liên quan đến một sự kiện hoặc hành động được yêu cầu để giải quyết tranh chấp về việc xảy ra hay không xảy ra sự kiện hoặc hành động. Tiêu chuẩn này cung cấp các mô tả về cấu trúc chung có thể được sử dụng cho các dịch vụ chống chối bỏ, và một số cơ chế liên quan đến trao đổi cụ thể có thể được sử dụng để cung cấp chống chối bỏ nguồn gốc (NRO) và chống chối bỏ việc chuyển phát (NRD). Các dịch vụ chống chối bỏ khác cũng có thể được xây dựng bằng các cấu trúc chung đã được mô tả trong tiêu chuẩn này để đáp ứng các yêu cầu được xác định bởi chính sách an toàn.
Tiêu chuẩn này dựa trên sự tồn tại của bên thứ ba tin cậy để ngăn chặn việc chối bỏ hoặc cáo buộc không trung thực. Thông thường cần có một TTP trực tuyến. Chống chối bỏ chỉ có thể được cung cấp trong ngữ cảnh một chính sách an toàn được xác định rõ ràng cho một ứng dụng cụ thể và môi trường pháp lý của nó. Các chính sách chống chối bỏ được xác định trong tiêu chuẩn ISO/IEC 10181– 4. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO/IEC 9798-1:1997, Information technology-Security techniques-Entity authentication-Part 1:General (ISO/IEC 9798-1:1997, Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Xác thực cho thực thể-Phần 1:Giới thiệu chung). ISO/IEC 10118 (all parts), Information technology-Security techniques-Hash-functions (ISO/IEC 10118 (toàn tập), Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Các hàm băm). TCVN 11393-1 (ISO/IEC 13888-1), Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Chống chối bỏ-Phần 1:Tổng quan. |
Quyết định công bố
Decision number
2437/QĐ-BKHCN , Ngày 31-08-2016
|