Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R0R7R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11357-9:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth-moving machinery - Safety - Part 9: Requirements for pipelayers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 474-9:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.100 - Máy làm đất
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy lắp đặt đường ống được định nghĩa trong ISO 6165:2006 khi chúng được sử dụng theo đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4).
Các yêu cầu của tiêu chuẩn này bổ sung cho các yêu cầu chung của EN 474-1:2006/A1:2009. Ngoài các yêu cầu được quy định trong EN 474-1:2006/A1:2009, tiêu chuẩn này bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu có liên quan đến máy lắp đặt đường ống. Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm chủ yếu, các tình huống và trường hợp nguy hiểm xảy ra trong quá trình hiệu chỉnh, vận hành và bảo dưỡng máy lắp đặt đường ống. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy lắp đặt đường ống được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận. TCVN 8855-1:2011 (ISO 4308-1:2003), Cần trục và thiết bị nâng-Chọn cáp-Phần 1:Yêu cầu chung. ISO 3411:2007, Earth-moving machinery-Human physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy đào và chuyển đất-Kích thước cơ thể của người lái máy và khoảng không gian điều khiển tối thiểu). ISO 6393:2008, Earth-moving machinery-Determination of sound power leven noise emissions-Stationary test conditions (Mày đào và chuyển đất-Xác định mức công suất âm-Điều kiện thử nghiệm khi máy đứng yên). ISO 6394:2008, Earth-moving machinery-Determination of the emision sound pressure leven at the operators position-Stationary test conditions (Máy đào và chuyển đất-Xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc-Điều kiện thử nghiệm khi máy đứng yên). ISO 6405-2:1993, Earth-moving machinery-Symbols for operator controls and other displays-Part 2:Specific symbols for machines, equipment and accessories (Máy đào và chuyển đất-Ký hiệu cho các bộ phận điều khiển và các hiển thị khác-Phần 2:Các ký hiệu cụ thể đối với máy móc, thiết bị và phụ kiện). ISO 7096:2000, Earth-moving machinery-Laboratory evaluations of operator seat vibration (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phương pháp phòng thí nghiệm xác định rung chỗ ngồi người vận hành). ISO 8813:1992, Earth-moving machinery-Lift capacity of pipelayers and wheeled tractors or loaders equipped with side boom (Máy đào và chuyển đất-Sức nâng của máy lắp đặt đường ống và máy kéo bánh lốp hoặc mày xếp dỡ bánh lốp với tay cần đặt phía bên cạnh). ISO 10968:2004, Earth-moving machinery-Operators controle (Máy đào và chuyển đất-Bộ phận điều khiển). EN 474-1:2006+A1:2009, General requirements (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung). EN 1032:2003, Mechanical vibration-Testing of mobile machinery in order to determine the vibration emission value (Dao động cơ học-Phương pháp thử nghiệm cho các máy di động để xác định các trị số gây ra do rung). EN 1677-1:2000, Components for slings-Safety-Part 1:Forged steel components, Grade 8 (Các chi tiết dùng cho thiết bị treo vật-An toàn-Phần 1:Cấu kiện thép rèn, nhóm 8). EN 1677-2:2000, Components for slings-Safety-Part 1:Forged steel lifting hooks with latch, Grade 8 (Các chi tiết dùng cho thiết bị treo vật-An toàn-phần 2:Móc treo rèn với khóa bảo vệ, nhóm 8). |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Xây dựng
|