Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R7R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11345-11:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị đo điện (xoay chiều) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 11: Công tơ điện
Tên tiếng Anh

Title in English

Electricity metering equipment (AC) – General requirements, tests and test conditions – Part 11: Metering equipment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62052-11:2003; WITH AMENDMENT 1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.220.20 - Ðo các đại lượng điện và từ
Số trang

Page

43
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm điển hình đối với công tơ điện dùng cho các ứng dụng trong nhà hoặc ngoài trời và áp dụng cho các công tơ điện được chế tạo mới, được thiết kế để đo điện năng trên lưới điện có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz, với điện áp đến 600 V.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công tơ điện kiểu điện cơ hoặc kiểu điện tử sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời có phần tử đo và (các) bộ ghi nằm trong cùng vỏ công tơ. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho (các) bộ chỉ thị hoạt động và (các) đầu ra thử nghiệm. Nếu công tơ có phần tử đo dùng để đo từ hai loại điện năng trở lên (công tơ đo nhiều loại điện năng) hoặc khi có các phần tử chức năng khác, ví dụ như các bộ chỉ thị phụ tải cực đại, bộ ghi biểu giá điện tử, chuyển mạch định thời, bộ thu tín hiệu điều khiển, giao diện truyền dữ liệu, v.v… nằm trong cùng vỏ công tơ thì phải áp dụng thêm các tiêu chuẩn liên quan đối với các phần tử này.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) công tơ di động;
b) giao diện dữ liệu với bộ ghi của công tơ;
c) công tơ chuẩn.
Đối với thiết bị đo lắp trên giá, các đặc tính cơ không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Khía cạnh an toàn được đề cập trong IEC 62052– 31:2015.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7189:2002 (CISPR 22:1997), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số rađio-Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 7699-2-5:2011 (IEC 60068-2-5:1975), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-5:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Sa:Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất và hướng dẫn thử nghiệm bức xạ mặt trời
TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-11:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ka:Sương muối
TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc
TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Chương 300:Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử
IEC 60038:1983, amendment 1:1994, amendment 2:1997 1, IEC standard voltages (Điện áp tiêu chuẩn)
IEC 60044-1:1996 2, Instrument transformers-Part 1:Current transformers (Máy biến đổi đo lường-Phần 1:Máy biến dòng)
IEC 60044-2:1997 3, Instrument transformers-Part 2:Inductive voltage transformers (Máy biến đổi đo lường-Phần 1:Máy biến điện áp kiểu cảm ứng)
IEC 60068-2-1:1990, amendment 1:1993, amendment 2:1994 4, Environmental testing-Part 2-1:Tests-Test A:Cold (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh)
IEC 60068-2-2:1974, amendment 1:1993, amendment 2:1994 5, Environmental testing-Part 2-2:Tests. Test B:Dry heat (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô)
IEC 60068-2-6:1995 6, Environmental testing-Part 2-6:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin))
IEC 60068-2-30:1980 7, Environmental testing-Part 2-30:Tests-Test Db:Damp heat, cyclic (12 h + 12 h cycle) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h))
IEC 60359:2001, Electrical and electronic measurement equipment-Expression of performance (Thiết bị đo điện và điện tử-Thể hiện tính năng)
IEC 60387:1992, Symbols for alternating-current electricity meters (Ký hiệu dùng cho thiết bị đo điện xoay chiều)
IEC 60417-2:1998, Graphical symbols for use on equipment-Expression of performance (Ký hiệu bằng đồ họa sử dụng trên thiết bị-Thể hiện tính năng)
IEC 60721-3-3:1994, amendment 1:1995, amendment 2:1996 8, Classification of environmentalconditions-Part 3-3:Classification of groups of environmental parameters and their severities-Stationary use at weatherprotected locations (Phân loại điều kiện môi trường-Phần 3-3:Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt-Sử dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ khỏi thời tiết)
IEC 61000-4-2:1995 9, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test. Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm)
IEC 61000-4-3:2002 10, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-3:Testing and measurement techniques-Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm trường bức xạ, tần số radio và trường điện từ)
IEC 61000-4-4:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 4:Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ điện nhanh/bướu)
IEC 61000-4-5:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 5:Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 5:Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến)
IEC 61000-4-6:1996 11, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 6:Miễn nhiễm nhiều dẫn, do trường tần số radio sinh ra)
IEC 61000-4-12:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 12:Oscillatory waves immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 12:Thử nghiệm miễn nhiễm sóng dao động)
IEC 62052-31:2015, Electricity metering equipment (AC)-General requirements, tests and test conditions-Part 31:Product safety requirements and tests (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm-Phần 31:Yêu cầu về an toàn của sản phẩm và các thử nghiệm
IEC 62053-31:1998, Electricity metering equipment (a.c.)-Particular requirements-Part 31:Pulse output devices for electromechanical and electronic meters (two wires only) (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu cụ thể-Phần 31:Thiết bị đầu ra dạng xung dùng cho công tơ kiểu điện cơ và điện tử (chỉ có hai dây))
Quyết định công bố

Decision number

4156/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016