Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R6R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11271:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thông tin và tư liệu - Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho tư liệu ghi âm (ISRC) - 14
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information and documentation -- International Standard Recording Code (ISRC)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3901:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.140.20 - Khoa học thông tin
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này xác định và thúc đẩy việc sử dụng mã số tiêu chuẩn để nhận dạng thống nhất các tư liệu ghi âm.
Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho tư liệu ghi âm (ISRC) có thể được áp dụng với các tư liệu ghi âm và bản ghi video âm nhạc bất kỳ chúng có định dạng tương tự hoặc kỹ thuật số. Các ISRC sẽ không được sử dụng để đánh số các phương tiện lưu trữ âm thanh hay nghe nhìn (ví dụ: như đĩa compact hoặc băng video). Tư liệu nghe nhìn, khác với bản ghi video âm nhạc được sản xuất kết hợp với một phần thu âm, không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tư liệu ghi âm nghe nhìn như vậy phải được gán một chỉ số tiêu chuẩn quốc tế cho bản ghi nghe nhìn (ISAN) theo ISO 15706. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), Mã thể hiện tên các nước và vùng lãnh thổ-Phần 1:Mã nước |
Quyết định công bố
Decision number
4075/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|