Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R5R7R6*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 11268-1:2015
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2015                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính -  Kích thước -  Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm -  19 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Bonded abrasive products -- Dimensions -- Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 603-1:1999                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    25.100.70  - Vật liệu mài | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 19 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):228,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của: - Kiểu 1: Bánh mài phẳng - Kiểu 5: Bánh mài có bậc trụ trên một mặt bên - Kiểu 7: Bánh mài có bậc trụ trên cả hai mặt bên - Kiểu 20: Bánh mài có một mặt bên lõm - Kiểu 21: Bánh mài có hai mặt bên lõm - Kiểu 22: Bánh mài có một mặt bên lõm và có bậc trụ trên một mặt kia - Kiểu 23: Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên một mặt bên - Kiểu 24: Bánh mài có mặt bên lõm và bậc trụ trên hai mặt bên - Kiểu 25: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên một mặt bên, có gờ nổi trên mặt bên kia - Kiểu 26: Bánh mài có gờ nổi và rãnh trên cả hai mặt bên - Kiểu 38: Bánh mài có mayơ - Kiểu 39: Bánh mài có mayơ kép Các sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này được sử dụng cho mài tròn ngoài chống tâm. Chi tiết gia công và bánh mài được dẫn hướng bằng cơ khí. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). ISO 525:1999, Bonded abrasive products-General requirements (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Yêu cầu chung) ISO 6103:1999, Bonded abrasive products-Static balancing of grinding wheels-Testing (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Cân bằng tĩnh các bánh mài-Thử nghiệm) ISO 13942:2000, Bonded abrasive products-Limit deviation and run-out tolerances (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính-Các sai lệch giới hạn và dung sai của độ đảo). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     4049/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 31-12-2015                                 | 
