Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R5R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11258:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt - 66
|
Tên tiếng Anh
Title in English Tool-life testing with single-point turning tools
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3685:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.100.10 - Dụng cụ tiện
|
Số trang
Page 66
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 264,000 VNĐ
Bản File (PDF):792,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các qui trình thử nên dùng để thử tuổi thọ của dao tiện một lưỡi cắt có gắn mảnh cắt bằng thép gió, cacbit thiêu kết và gốm dùng để tiện các chi tiết gia công bằng thép và gang. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thử nghiệm trong phòng thử nghiệm cũng như trong thực tế sản xuất.
Trong gia công tiện, có thể xem xét các điều kiện cắt dưới dạng: a) Các điều kiện trong đó hư hỏng của dao chủ yếu là do mòn; b) Các điều kiện trong đó hư hỏng của dao chủ yếu là do các hiện tượng khác như nứt vỡ lưỡi cắt hoặc biến dạng dẻo. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các khuyến nghị về thử nghiệm dao có liên quan đến hư hỏng của dao chủ yếu là do mòn. Thử nghiệm đối với loại các điều kiện thứ hai được nêu ở trên không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này xác lập các đặc tính kỹ thuật cho các yếu tố sau của thử tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt: chi tiết gia công, dao cắt, chất lỏng trơn nguội dùng cho cắt, các điều kiện cắt, thiết bị gia công cắt, đánh giá hư hỏng của dao và tuổi thọ của dao, các qui trình thử và ghi chép, đánh giá, trình bày các kết quả thử. Các thông tin chung khác được cho trong Phụ lục A. CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này không xác lập một phép thử nghiệm thu và không nên sử dụng tiêu chuẩn này cho thử nghiệm thu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 185:1988, Grey cast iron-Classification (Gang xám-Phân loại) ISO 229:1973, Machine tools-Speeds and feeds (Máy công cụ-Tốc độ và bước tiến) ISO 468:1982, Sulface roughness-Parameters, their values and general rules for specifying requirements (Nhám bề mặt-Các thông số, giá trị của chúng và qui tắc chung cho các yêu cầu qui định) ISO 513:1991, Application of and cutting materials for machining by chip removal-Designation of the main groups of chip remoral and groups of application (Áp dụng các vật liệu cắt cứng cho gia công có phoi-Ký hiệu các nhóm vật liệu cắt có phoi chính và các nhóm ứng dụng chính) ISO 683-1:1987, Heat-treatable steels, alloy steels and free cutting steels-Part 1:Direct-hardening unalloyed and low. Alloyed wrought steel in form of different black product (Thép xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép dễ cắt gọt-Phần 1:Thép không hợp kim và hợp kim thấp gia công áp lực, tôi trực tiếp dưới dạng các sản phẩm thép đen khác nhau) ISO 841:1974, Numerical control of machines-Axis and motion nomen clature (Điều khiển số của các máy-Danh mục của các trục và chuyển động) ISO 883:1985, Indexable hard metal (carbide) inserts with rounded corners, without fixing hole-Dimensions (Mảnh cắt kim loại cứng (cacbit) thay thế, có góc lượn tròn, không có lỗ kẹp chặt-Kích thước) ISO 1840-1:1988, Mechanical vibration-Balance quality requirements of rigid rotors-Part 1:Determination of permissible residual unbalance (Rung cơ học-Yêu cầu về lượng cân bằng của các rôto cứng-Phần 1:Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép) ISO 2540:1973, Centre drills for centre holes with protecting chamfer-Type B (Mũi khoan lỗ tâm dùng cho các lỗ tâm có mặt vát bảo vệ-Kiểu B) ISO 3002-1, Basic quantities in cutting and grinding-Part 1:Geometry of the active part of cutting tools-General terms, reference systems, tool and working angles, chip breakers (Các đại lượng cơ bản trong cắt gọt và mài-Phần 1:Hình học của bộ phận cắt của các dụng cụ cắt-Các thuật ngữ chung, các hệ thống qui chiếu, các góc của dụng cụ và góc gia công, các cơ cấu bẻ phoi) ISO 4957:1980, Tool steels (Thép dụng cụ) ISO 5610:1989, Single-point tool holders for turning and copying, for indexable inserts-Dimensions (Các bộ phận kẹp dao có một lưỡi cắt dùng cho tiện và gia công chép hình, cho các mảnh cắt thay thế-Kích thước) ISO 9361-1:1991, Indexable inserts for cutting tools-Ceramic inserts with rounded corners-Part 1:Dimensions of inserts without fixing hole (Mảnh cắt dùng cho dao cắt-Mảnh cắt bằng gốm có các góc lượn tròn-Phần 1:Kích thước của các mảnh cắt không có lỗ kẹp chặt) ISO 9361-2:1991, Indexable inserts for cutting tools-Ceramic inserts with rorended corners-Part 2:Dimensions of inserts with cylindrical fixing hole (Mảnh cắt dùng cho dao cắt-Mảnh cắt bằng gốm có các góc lượn tròn-Phần 2:Kích thước của các mảnh cắt có lỗ trụ kẹp chặt). |
Quyết định công bố
Decision number
4049/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|