Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R4R2R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11244-8:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống - 26
Tên tiếng Anh

Title in English

Specification and qualification of welding procedures for metallic materials -- Welding procedure test -- Part 8: Welding of tubes to tube-plate joints
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15614-8:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
Số trang

Page

26
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thử để chấp nhận các quy trình hàn cho hàn hồ quang ống trong liên kết hàn tấm-ống ở vật liệu kim loại bằng các quá trình hàn tay, hàn cơ khí hóa một phần, hàn cơ khí hóa hoặc tự động hóa.
Tiêu chuẩn này là một trong các tiêu chuẩn được cho trong TCVN 8985 (ISO 15607), Phụ lục A.
Chấp nhận bằng các phép thử hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống có thể được sử dụng cho tất cả các mối nối hàn cho dù chúng được chất tải tối đa hoặc chỉ được hàn bít kín theo yêu cầu của tiêu chuẩn áp dụng.
Trong các trường hợp này nên chế tạo một hoặc nhiều phôi hàn chuyên dùng để mô phỏng mối nối hàn trong sản xuất về tất cả các đặc điểm chủ yếu, ví dụ, các kích thước, sự hạn chế, các ảnh hưởng của bộ phận tiêu nhiệt. Nên thực hiện phép thử trước khi sản xuất và trong các điều kiện được sử dụng trong sản xuất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hàn nóng chảy vật liệu kim loại đối với ống trong liên kết hàn tấm-ống, có khe hở. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mối nối ống-tấm mỏng (lá) có các đầu nối mặt mút được rèn với các ống hàn (các mối hàn theo đường kính ngoài/trong của lỗ). Đối với hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống nên xác định phép thử quy trình hàn không có khe hở trong điều kiện kỹ thuật.
Có thể sử dụng tiêu chuẩn này cho các yêu cầu và/hoặc ứng dụng khác nếu có đòi hỏi của điều kiện kỹ thuật.
Hàn sửa chữa nên được xem xét trong phép thử quy trình hàn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6115-1 (ISO 6520-1) Hàn và các quá trình liên quan-Phân loại khuyết tật hình học ở vật liệu kim loại-Phần 1:Hàn nóng chảy
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép
TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 2:Nhôm và các hợp kim nhôm
TCVN 6700-3 (ISO 9606-3), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 3:Đồng và các hợp kim đồng
TCVN 6700-4 (ISO 9606-4), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 4:Niken và các hợp kim niken)
TCVN 6700-5 (ISO 9606-5), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 5:Titan và các hợp kim titan, zirconi và các hợp kim zirconi
TCVN 8524 (ISO 4063), Hàn và các quá trình liên quan-Danh mục các quá trình và ký hiệu số tương ứng
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Quy tắc chung
TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang
TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Thử quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn khí thép và hàn hồ quang niken và hợp kim niken
ISO 3452-1, Non destructive testing-Penetrant testing-Part 1:General principles (Thử không phá hủy-Thử thẩm thấu-Phần 1:Nguyên lý chung)
ISO 9015-1, Destructive tests on welds in metallic materials-Hardness testing-Part 1:Hardness test on arc welded joints (Thử phá hủy mối hàn ở vật liệu kim loại-Thử độ cứng-Phần 1:Thử độ cứng trên mối hàn hồ quang)
ISO 9692, Metal-arc welding with covered electrode, gas-shielded metal-arc welding and gas welding-Joint preparations for steels (Hàn hồ quang kim loại với điện cực bọc thuốc hàn, hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ và hàn khí-Chuẩn bị các mối nối đối với thép)
ISO 14175, Welding consumables-Shielding gases for arc welding and cutting (Vật liệu hàn-Khí bảo vệ dùng cho hàn và cắt hồ quang)
ISO 14732, Welding personnel-Approval testing of welding operator for fusion welding and resistance weld setters for fully mechanized and automatic welding of metallic materials (Nhân sự hàn-Kiểm tra chấp nhận các thợ hàn máy cho hàn nóng chảy và các thợ cài đặt hàn điện trở đối với hàn cơ khí hóa và tự động hóa hoàn toàn vật liệu kim loại)
ISO/TR 15608, Welding-Guidelines for a metallic material grouping system (Hàn-Nguyên tắc chỉ đạo cho hệ thống phân nhóm vật liệu kim loại)
ISO 17636, Non-destructive testing of welds-Radiographic testing of welded pints (Thử không phá hủy các mối hàn-Thử bằng chụp ảnh tia bức xạ các mối nối hàn)
ISO 17639, Non-destructive tests on welds in metallic materials-Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử không phá hủy các mối hàn trong vật liệu kim loại-Kiểm tra tổ chức thô đại và tế vi cắc mối hàn)
EN 1708-1, Welding-Basic weld joint details in steels-Parts 1:Pressurized components (Hàn-Các chi tiết cơ bản về mối nối hàn trong thép-Phần 1:Các bộ phận chịu áp lực).
Quyết định công bố

Decision number

3996/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015