Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R3R2R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11244-13:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại – Thử quy trình hàn – Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure test – Part 13: Upset (resistance butt) and flash welding
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15614-13:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phép thử dùng để chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn áp dụng được cho hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở các vật liệu kim loại, ví dụ, có mặt cắt ngang đặc, dạng ống, phẳng hoặc tròn. Cũng có thể áp dụng các nguyên tắc cơ bản của tiêu chuẩn này cho các quá trình hàn điện trở khác khi được nêu trong đặc tính kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện thực hiện các phép thử và các giới hạn hiệu lực của một quy trình hàn được chấp nhận đối với tất cả các nguyên công hàn mà tiêu chuẩn này bao hàm. Các phép thử yêu cầu để chấp nhận quy trình cho một chi tiết hoặc cụm mối ghép cụ thể phụ thuộc vào tính năng và các yêu cầu chất lượng của chi tiết hoặc cụm mối ghép này như đã định trong đặc tính kỹ thuật thiết kế. Các phép thử được dự định thực hiện phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, trừ khi phải áp dụng các phép thử khắt khe hơn do tiêu chuẩn áp dụng có liên quan hoặc đặc tính kỹ thuật quy định. CHÚ THÍCH: Các điều kiện làm việc, vật liệu hoặc chế tạo cụ thể có thể yêu cầu thử nghiệm toàn diện hơn so với quy định trong tiêu chuẩn này. Các phép thử này có thể bao gồm kiểm tra các tổ chức tế vi, thử mỏi hoặc độ bền lâu, thử va đập, thử chụp ảnh bức xạ, thử siêu âm, thử ăn mòn và các phép thử cho các chi tiết hoặc cụm mối ghép hàn hoàn thiện. Tiêu chuẩn này bao hàm các quá trình hàn điện trở sau, như định nghĩa trong TCVN 8524 (ISO 4063): - 24 Hàn chảy giáp mép, sử dụng dòng điện một chiều hoặc dòng điện xoay chiều với các trình tự dịch chuyển khác nhau, nung nóng từng đợt không thay đổi và nung nóng từng đợt có xung; - 25 Hàn giáp mép điện trở, sử dụng dòng điện một chiều hoặc dòng điện xoay chiều với các trình tự áp lực khác nhau. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng TCVN 5401 (ISO 5173), Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại – Thử uốn TCVN 6115-2 (ISO 6520-2), Hàn và các quá trình liên quan – Phân lại khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 2:Hàn áp lực TCVN 6735 (ISO 17640), Thử không phá hủy mối hàn – Thử siêu âm – Kỹ thuật, mức thử nghiệm và đánh giá TCVN 7507 (ISO 17637), Thử không phá hủy mối hàn – Kiểm tra bằng mắt thường mối hàn nóng chảy TCVN 8310 (ISO 4136), Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo ngang TCVN 8524:2010 (ISO 4063:2009), Hàn và các quá trình liên quan – Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Quy tắc chung TCVN 8986-5 (ISO 15609-5), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn – Phần 5:Hàn điện trở TCVN 11750-1 (ISO 9015-1), Thử phá hủy mối hàn kim loại-Thử độ cứng – Phần 1:Thử độ cứng liên kết hàn hồ quang TCVN 11750-2 (ISO 9015-2), Thử phá hủy mối hàn kim loại-Thử độ cứng – Phần 2:Thử độ cứng tế vi liên kết hàn TCVN 11759 (ISO 17638), Thử không phá hủy mối hàn – Thử hạt từ TCVN 11760 (ISO 11666), Thử không phá hủy mối hàn – Thử siêu âm – Mức chấp nhận TCVN 11761 (ISO 23277), Thử không phá hủy mối hàn – Thử thẩm thấu – Mức chấp nhận TCVN 11762 (ISO 23278), Thử không phá hủy mối hàn – Thử hạt từ – Mức chấp nhận TCVN 11763 (ISO 23279), Thử không phá hủy mối hàn – Thử siêu âm – Sự mô tả đặc tính của các chỉ thị trong mối hàn TCVN 12424 (ISO 14732), Nhân sự hàn – Kiểm tra chấp nhận thợ hàn máy và thợ điều chỉnh và cài đặt thiết bị hàn đối với hàn cơ khí hóa và hàn tự động vật liệu kim loại TCVN 12426 (ISO 17639), Thử phá hủy mối hàn ở vật liệu kim loại – Kiểm tra tổ chức thô đại và tổ chức tế vi của mối hàn ISO 14271, Resistance welding – Vickers hardness testing (low-force and microhardness) of resistance spot, projection and seam welds (Hàn điện trở-Thử độ cứng Vickers (lực nhỏ và độ cứng tế vi) mối hàn điểm điện trở, mối hàn gờ nổi và mối hàn đường) ISO/TR 15608:2005, Welding – Guidelines for a metallic materials grouping system (Hàn – Nguyên tắc đối với hệ thống phân nhóm vật liệu kim loại) ISO 15620:2000, Welding – Friction welding of metallic materials (Hàn – Hàn ma sát vật liệu kim loại) ISO 17643, Non-destructive testing of welds – Eddy current testing of welds by complex-plane analysis (Thử không phá hủy mối hàn – Thử dòng điện xoáy mối hàn bằng phân tích mặt phẳng phức hợp) ISO 20482, Metallic materials – Sheet and strip – Erichsen cupping test (Vật liệu kim loại – Tấm và dải – Thử vuốt Erichsen). |
Quyết định công bố
Decision number
4230/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 44 - Quá trình hàn
|