Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R3R1R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11244-12:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại – Thử quy trình hàn – Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
Tên tiếng Anh

Title in English

Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure test – Part 12: Spot, seam and projection welding
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15614-12:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phép thử dùng để chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đối với các quá trình hàn điểm, hàn đường (hàn lăn) và hàn gờ nổi.
Tiêu chuẩn này là một phần của bộ TCVN 11244 (ISO 15614). Chi tiết của bộ tiêu chuẩn này được cho trong TCVN 8985 (ISO 15607), Phụ lục A.
Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện thực hiện các phép thử và các giới hạn của hiệu lực đối với một quy trình hàn được chấp nhận dùng cho tất cả các nguyên công hàn trong thực tế được nêu trong tiêu chuẩn này.
Các phép thử yêu cầu để chấp nhận quy trình đối với một chi tiết/cụm mối ghép cụ thể phụ thuộc vào tính năng và các yêu cầu chất lượng của chi tiết/cụm mối ghép và phải được thiết lập trước khi thực hiện bất cứ sự chấp nhận nào.
Tiến hành các phép thử phù hợp với tiêu chuẩn này trừ khi phải áp dụng các phép thử khắt khe hơn theo tiêu chuẩn áp dụng có liên quan hoặc hợp đồng quy định.
Nên xác lập khả năng có thể áp dụng các nguyên lý của tiêu chuẩn này cho các quá trình hàn điện trở khác trước khi thực hiện bất cứ sự chấp nhận nào.
CHÚ THÍCH: Các điều kiện làm việc, vật liệu hoặc chế tạo cụ thể có thể yêu cầu thử nghiệm toàn diện hơn so với quy định trong tiêu chuẩn này.
Các phép thử này có thể bao gồm:
- Phương pháp thử mỏi đối với các liên kết hàn điểm;
- Các kích thước của mẫu thử và quy trình cho thử va đập, cắt và kéo ngang của mối hàn điểm điện trở và mối hàn gờ nổi điện trở;
- Thử uốn;
- Phát hiện vết nứt bề mặt;
- Các phép thử siêu âm và tia X;
- Phân tích hóa học và thử ăn mòn;
- Kiểm tra tế vi, bao gồm cả đánh giá trạng thái hình thành vết nứt nóng;
- Các phép thử cho các chi tiết hoặc cụm mối ghép hàn hoàn thiện;
Tiêu chuẩn này bao hàm các quá trình hàn điện trở sau, như định nghĩa trong TCVN 8524 (ISO 4063):
- 21 - Hàn điểm điện trở;
- 211 - Hàn điểm gián tiếp;
- 212 - Hàn điểm trực tiếp;
- 22 - Hàn đường điện trở;
- 221 - Hàn đường liên kết chồng;
- 222 - Hàn đường có cán phẳng;
- 225 - Hàn đường mối hàn giáp mép trên lá kim loại;
- 226 - Hàn đường trên dải tiếp xúc;
- 23 - Hàn gờ nổi;
- 231 - Hàn gờ nổi gián tiếp;
- 232 - Hàn gờ nổi trực tiếp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6362 (ISO 669), Hàn điện trở-Thiết bị hàn điện trở-Yêu cầu về cơ và điện
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Quy tắc chung
TCVN 8986-5 (ISO 15609-5), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn – Phần 5:Hàn điện trở
ISO 10447, Resistance welding – Peel and chisel testing of resistance spot and projection welds (Hàn điện trở-Thử tróc vỏ và đục mối hàn điểm điện trở và mối hàn gờ nổi điện trở)
ISO 14270, Specimen dimensions and procedure for mechanized peel testing resistance spot, seam and embossed projection welds (Các kích thước mẫu thử và quy trình thử tróc vỏ cơ khí hóa mối hàn điểm, mối hàn đường và mối hàn gờ nổi dập nổi điện trở)
ISO 14271, Resistance welding – Vickers hardness testing (low-force and microhardness) of resistance spot, projection and seam welds (Hàn điện trở-Thử độ cứng Vickers (lực nhỏ và độ cứng tế vi) mối hàn điểm, mối hàn gờ nổi và mối hàn đường điện trở)
ISO 14272, Specimen dimensions and procedure for cross tension testing resistance spot and embossed projection welds (Các kích thước mẫu thử và quy trình thử kéo ngang cho các mối hàn điểm điện trở và mối hàn gờ nổi dập nổi)
ISO 14273, Specimen dimensions and procedure for shear testing resistance spot, seam and embossed projection welds (Các kích thước mẫu thử và quy trình thử cắt cho các mối hàn điểm điện trở, hàn đường và hàn gờ nổi dập nổi)
ISO 17653, Resistance welding – Destructive tests on welds in metallic materials – Torsion test of resistance spot welds (Hàn điện trở-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử xoắn các mối hàn điểm điện trở)
ISO 17677-1, Resistance welding – Vocabulary – Part 1:Spot, projection and seam welding (Hàn điện trở – Từ vựng – Phần 1:Hàn điểm, hàn gờ nổi và hàn đường).
Quyết định công bố

Decision number

4230/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 44 - Quá trình hàn